1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức tuyển sinh dự kiến như sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Tên nhóm ngành |
Ngành học |
Mã nhóm ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên
|
GD1
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho | |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
|
GD2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
||||
Khoa học giáo dục và khác
|
Quản trị trường học |
GD3
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Dự kiến 650 chỉ tiêu (Theo chỉ tiêu năm 2024 được ĐHQGHN giao cho) |
Quản trị công nghệ giáo dục |
||||
Quản trị chất lượng giáo dục |
||||
Tham vấn học đường |
||||
Khoa học giáo dục |
||||
Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) (Dự kiến) |
||||
GD4 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho | ||
GD5 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)* Toán, Hóa học, Sinh học (B00)* Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)* Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)* |
|||
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
1150 chỉ tiêu, trong đó:
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Sư phạm Toán |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
7 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
8 |
Quản trị trường học |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
9 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
10 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
11 |
Tham vấn học đường |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
12 |
Khoa học giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
13 |
Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
24,92 | |||
14 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
27,60 | 28,55 | 27,47 | 28,89 |
16 |
Giáo dục Mầm non |
25,05 | 25,70 | 25,39 | 27,85 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com