CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Cập nhật: 27/09/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU - UED)
  • Mã trường: QHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (024)730.17123
  • Email: education@vnu.edu.vn
  • Website: http://education.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Xét tuyển đợt bổ sung được thực hiện khi còn chỉ tiêu và thông báo thời gian nhận hồ sơ xét tuyển trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức tuyển sinh dự kiến như sau:

  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định;
  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;
  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQG Tp HCM tổ chức năm 2024 đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;
  • Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong đề án tuyển sinh.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến năm học 2024-2025 quy theo tháng là 1.410.000 đồng/tháng, tùy theo ngành, mỗi năm học thu 10 tháng. Những năm học tiếp theo, lộ trình học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và của ĐHQGHN.
  • Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ tiền học phí và sinh hoạt phí theo quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm. Thủ tục, tiêu chuẩn được hỗ trợ thực hiện theo quy định của Nhà nước.
  • Sinh viên được tiếp cận các quỹ học bổng của trường, của ĐHQGHN và của các nhà tài trợ khác nhau với nhiều mức khác nhau.
  • Ngoài ra, nhà trường còn có nhiều vị trí thực tập làm bán thời gian có trả công dành cho các bạn đáp ứng tiêu chí chọn.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên nhóm ngành

Ngành học

Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

Sư phạm Toán

GD1
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

Sư phạm Ngữ Văn

GD2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

Khoa học giáo dục và khác
 
 

Quản trị trường học

GD3
 
 
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
 

Dự kiến 650 chỉ tiêu

(Theo chỉ tiêu năm 2024 được ĐHQGHN giao cho)

Quản trị công nghệ giáo dục

Quản trị chất lượng giáo dục

Tham vấn học đường

Khoa học giáo dục

Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

(Dự kiến)

GD4 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho
GD5 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)*
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)*
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)*
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)*
Tổng chỉ tiêu dự kiến

1150 chỉ tiêu, trong đó:

  • Đào tạo sư phạm: Dự kiến 500 chỉ tiêu;
  • Đào tạo ngoài sư phạm: Dự kiến 650 chỉ tiêu.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Sư phạm Toán

25,65 25,55 25,58 26,58

2

Sư phạm Vật lý

25,65 25,55 25,58 26,58

3

Sư phạm Hóa học

25,65 25,55 25,58 26,58

4

Sư phạm Sinh học

25,65 25,55 25,58 26,58

5

Sư phạm Ngữ văn

26,55 28,00 27,17 28,76

6

Sư phạm Lịch sử

26,55 28,00 27,17 28,76

7

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

25,65 25,55 25,58 26,58

8

Quản trị trường học

20,25 20,75 20,50 24,92

9

Quản trị Công nghệ giáo dục

20,25 20,75 20,50 24,92

10

Quản trị chất lượng giáo dục

20,25 20,75 20,50 24,92

11

Tham vấn học đường

20,25 20,75 20,50 24,92

12

Khoa học giáo dục

20,25 20,75 20,50 24,92

13

Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

      24,92

14

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

26,55 28,00 27,17 28,76

15

Giáo dục Tiểu học

27,60 28,55 27,47 28,89
16

Giáo dục Mầm non

25,05 25,70 25,39 27,85

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Sinh viên Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)
Thư viện Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật