1. Thời gian xét tuyển
* Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT
* Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Phương thức 3: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐH Hạ Long
* Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế
* Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả học học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế
* Phương thức 6: Phương thức khác (kết hợp kết quả học tập cấp THPT với kết quả HSG cấp tỉnh/3 năm THPT)
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo |
Năm 2019 - 2020 |
Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
845 |
935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. |
710 |
780 |
STT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Hóa – Sinh |
A00
B00 |
30 |
2 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
30 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
100 |
4 | Khoa học máy tính | 7480101 | 40 | ||
5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Văn – Lý |
A00
C01 |
75 |
6 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:
– Văn hóa du lịch |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa |
C00
C04 |
60 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Sử – Địa |
A09
C00 |
85 |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa
2. Toán – Văn – Anh |
C04
D01 |
120 |
9 | Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Địa |
C00
C04 |
40 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
130 |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
150 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Toán – Văn – Anh |
A01
D01 |
50 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Địa – Hàn
2. Toán – Lý – Anh |
AH1
A01 |
100 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
– Quản trị lữ hành |
7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
220 |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | ||
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Toán – Văn – Anh |
C00
D01 |
150 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh |
A00
A01 |
100 |
18 |
Kế toán |
7340301 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Địa – Anh |
A00 A01 D01 D10 |
40 |
19 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Địa 3. Toán – Văn – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00 C04 D01 D15 |
60 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán – Lý – Anh 2. Toán – Văn – Anh 3. Văn – Địa – Anh 4. Văn – Anh – KHXH |
A01 D01 D15 D78 |
60 |
22 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00 A01 B00 D07 |
60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
2 |
Quản trị khách sạn |
18 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15,00 | 15,00 | ||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
21 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 | 21,0 | 18,00 | 22,50 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
21 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
18 |
20,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
18 | 18,0 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Khoa học máy tính |
18 | 15,0 | 15,00 | 15,00 |
12 |
Giáo dục Tiểu học |
24 | 22,0 | 23,00 | 25,95 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
21,0 | 20,00 | 26,60 | |
14 |
Quản trị kinh doanh |
19,0 | 15,00 | 15,00 | |
15 |
Thiết kế đồ họa |
17,0 | 15,00 | 15,00 | |
16 |
Kế toán |
15,00 | |||
17 |
Sư phạm Tin học |
19,00 | |||
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,90 | |||
19 |
Sư phạm tiếng Anh |
25,20 | |||
20 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com