CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hà Tĩnh

Cập nhật: 08/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
  • Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
  • Mã trường: HHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
    • Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
  • SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
  • Email: contact@htu.edu.vn - webmaster@htu.edu.vn
  • Website: http://www.htu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Nhận hồ sơ từ ngày 05/02/2024 đến ngày 31/12/2024;
  • (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả).

* Xét tuyển sớm và dự kiến xét tuyển các đợt trong năm

a. Xét tuyển sớm

  • Tuyển sinh lần 1: tháng 2/2024;
  • Tuyển sinh lần 2: tháng 3/2024;
  • Tuyển sinh lần 3: tháng 4/2024;
  • Tuyển sinh lần 4: tháng 5/2024;
  • Tuyển sinh lần 5: tháng 6/2024;
  • Tuyển sinh lần 6: tháng 7/2024.

b. Xét tuyển đợt 1

  • Tuyển sinh: tháng 8/2024.

c. Xét tuyển đợt bổ sung

  • Tuyển sinh lần 1: tháng 9/2024;
  • Tuyển sinh lần 2: tháng 10/2024;
  • Tuyển sinh lần 3: tháng 11/2024;
  • Tuyển sinh lần 4: tháng 12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK);
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

* Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

* Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT

  • Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Đối với các ngành khác

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 hoặc 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.

c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

  • Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
  • Có chứng nhận Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
  • Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:

Khối ngành đào tạo 2022-2023
(01 tháng)
2023-2024
(01 tháng)
2024-2025
(01 tháng)
2025-2026
(01 tháng)
 

Khoa học tự nhiên;

Máy tính và công nghệ thông tin;

Kiến trúc và xây dựng;

1.170.000VNĐ 1.400.000VNĐ 1.590.000VNĐ 1.800.000VNĐ 2.040.000VNĐ

Các khối ngành còn lại

980.000VNĐ 1.200.000VNĐ 1.360.000VNĐ 1.540.000VNĐ 1.740.000VNĐ

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 30 C04
C14
B03
D01
2 Quản trị kinh doanh 7340101 100 A00
C14
C20
D01
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 50 A00
C14
C20
D01
4 Kế toán 7340301 100 A00
C14
C20
D01
5 Luật 7380101 100 A00
C00
C14
D01
6 Khoa học môi trường 7440301 100 A00
B00
B03
D07
7 Công nghệ thông tin 748020140 50

A00
A01
A02
A09

8 Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 A00
A01
A02
A09
9 Khoa học cây trồng 7620110 30 A00
B00
B03
D07
10 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30 A00
C14
C20
D01
11 Thú y 7640101 30 A00
A09
B00
D07
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 30 D01
D14
D15
D66
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 130 C00
C20
D01
D66
14 Chính trị học 7310201 30 A00
C00
C14
D01
15 QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 50 A00
C14
C20
D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:

STT Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
1 Giáo dục Tiểu học
19
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
26,30
26,15
26.04
26,71
26,59
28,04
2 Quản trị kinh doanh 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
3 Tài chính - Ngân hàng 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
4 Kế toán 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
5 Luật 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
6 Khoa học môi trường 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
7 Công nghệ thông tin 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
8 Kỹ thuật xây dựng 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
9 Khoa học cây trồng 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00

10

Kinh tế nông nghiệp

15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
11 Thú Y 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
12 Ngôn ngữ Anh 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
14 Chính trị học 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15,0 15,0 16,00 18,00 15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hà Tĩnh

Thư viện trường Đại học Hà Tĩnh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật