1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ) & Xét tuyển kết hợp
* Xét tuyển thẳng
2. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ)
* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Trường Đại học Hải Dương:
STT | Nhóm ngành | Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng | |||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | ||
1 | Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.790.000 | 1.510.000 |
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin | 1.350.000 | 1.550.000 | 1.380.000 | 1.950.000 | |
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | 1.510.000 | |
Khối ngành I: Nhóm ngành đào tạo giáo viên | 1.100.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | 1.510.000 | |
2 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | 900 | 990.000 | 1.100.000 | 1.510.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 112 | A00 A01 D01 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 20 | A00 A01 D01 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 78 | A00 A01 D01 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 40 | A00 A01 D01 C00 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 78 | A00 A01 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 78 | A00 A01 D01 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 20 | A00 A01 D01 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 96 | D01 D09 D10 A01 |
9 | 7340115 | Marketing | 30 | A00 A01 D01 |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 30 | A00 A01 A02 D01 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 120 | A00 A01 A02 D01 |
12 | 7140231 | Sư phạm Ngữ văn | 120 | C00 C01 D01 D14 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 30 | A00 A02 B00 D01 |
15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) | 80 | C00 C19 C20 D01 |
16 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 350 | A00 A01 C00 D01 |
17 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng) | 300 | C00 C19 C20 D01 |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | C00 C03 D14 |
19 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 40 | T00 T01 T02 T03 |
20 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | D01 C00 C20 C04 |
21 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 40 | D01 C00 C14 C20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
2 |
Kinh tế |
16 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
5 |
Kế toán |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
6 |
Quản trị văn phòng |
15,5 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
8 |
Kỹ thuật điện |
15,5 |
14,50 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
9 |
Marketing |
|
|
|
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
15,00 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
11 | Sư phạm Toán học |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
25,11 |
28,60 |
12 | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,62 |
27,85 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
25,25 |
27,50 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
23,70 |
27,75 |
15 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,40 |
27,40 |
16 | Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,50 |
28,30 |
17 | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
26,35 |
27,50 |
18 | Giáo dục Thể chất |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
18,00 Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu |
|
19 |
Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) |
|
|
|
17,00 |
17,00 |
21,00 |
25,05 |
20 | Sư phạm Địa lý |
|
|
|
|
|
26,85 |
27,35 |
21 | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
20,70 |
26,00 |
22 | Sư phạm Giáo dục Chính trị |
|
|
|
|
|
24,15 |
26,70 |
23 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
15,00 |
15,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com