CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hải Dương

Cập nhật: 25/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
  • Mã trường: DKT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
    • Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ) & Xét tuyển kết hợp

  • Đợt 1: từ tháng 03-06/2024;
  • Đợt 2: từ tháng 07-08/2024;
  • Đợt 3: tháng 09/2024;
  • Đợt 4: tháng 10/2024;
  • Đợt 5: tháng 11/2024;
  • Đợt 6: tháng 12/2024;

* Xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GG&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những hệ đào tạo tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15,0 điểm trở lên.
  • Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: ngưỡng đào vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ)

  • Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15,5 điểm trở lên.
  • Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: học lực lớp 12 xếp loại Giởi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Điểm xét tuyển là điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
  • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

* Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >= 5,5 hoặc TOEFL iBT >= 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >= 785, S >= 160 và W>= 150)
  • Có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn dùng tính đến thời điểm xét tuyển.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm của Trường Đại học Hải Dương:

STT Nhóm ngành Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng
Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng 1.100.000 1.260.000 1.790.000 1.510.000
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin 1.350.000 1.550.000 1.380.000  1.950.000
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh 1.100.000 1.260.000 1.380.000 1.510.000
Khối ngành I: Nhóm ngành đào tạo giáo viên  1.100.000 1.260.000 1.380.000 1.510.000
2 Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) 900 990.000 1.100.000 1.510.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7340301 Kế toán 112 A00
A01
D01
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng 20 A00
A01
D01
3 7340101 Quản trị kinh doanh 78 A00
A01
D01
4 7340406 Quản trị văn phòng 40 A00
A01
D01
C00
5 7520201 Kỹ thuật điện 78 A00
A01
6 7480201 Công nghệ thông tin 78 A00
A01
D01
7 7310101 Kinh tế 20 A00
A01
D01
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 96 D01
D09
D10
A01
9 7340115 Marketing 30 A00
A01
D01
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 30 A00
A01
A02
D01
11 7140209 Sư phạm Toán học 120 A00
A01
A02
D01
12 7140231 Sư phạm Ngữ văn 120 C00
C01
D01
D14
14 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 30 A00
A02
B00
D01
15 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) 80 C00
C19
C20
D01
16 7140202 Giáo dục Tiểu học 350 A00
A01
C00
D01
17 51140201 Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng)  300 C00
C19
C20
D01
18 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 C00
C03
D14
19 7140206 Giáo dục Thể chất 40 T00
T01
T02
T03
20 7140219 Sư phạm Địa lý 40 D01
C00
C20
C04
21 7140205 Giáo dục Chính trị 40 D01
C00
C14
C20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Ngôn ngữ Anh

16

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

2

Kinh tế

16

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

3

Quản trị kinh doanh

15

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

4

Tài chính - Ngân hàng

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

5

Kế toán

15,5

14,50

15,50

15,00

15,50

15,00

15,50

6

Quản trị văn phòng

15,5

15,00

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

7

Công nghệ thông tin

15,5

14,50

16,10

15,00

15,50

15,00

15,50

8

Kỹ thuật điện

15,5

14,50

15,60

15,00

15,50

15,00

15,50

9

Marketing

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

15,00

15,50

15,00

15,50

11 Sư phạm Toán học

 

 

 

19,00

19,00

25,11

28,60

12 Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

19,00

19,00

26,62

27,85

13 Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

19,00

19,00

25,25

27,50

14 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

19,00

19,00

23,70

27,75

15

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Đại học)

 

 

 

19,00

19,00

26,40

27,40

16 Giáo dục Tiểu học

 

 

 

19,00

19,00

26,50

28,30

17 Sư phạm Lịch sử

 

 

 

19,00

19,00

26,35

27,50

18 Giáo dục Thể chất

 

 

 

19,00

19,00

18,00

Kết hợp kết quả học tập THPT hoặc thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

19

Giáo dục Mầm non

(Trình độ Cao đẳng)

 

 

 

17,00

17,00

21,00

25,05

20 Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

 

26,85

27,35

21 Sư phạm Tin học

 

 

 

 

 

20,70

26,00

22 Sư phạm Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

 

24,15

26,70

23 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

15,00

15,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hải Dương
Tọa đàm chủ đề hành trang khởi nghiệp do trường Đại học Hải Dương tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật