CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hàng hải Việt Nam

Cập nhật: 26/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: info@vimaru.edu.vn
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024

  • Từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024

* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

  • Từ ngày 01/7/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (Xét học bạ)

  •  Từ ngày từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

* Đối với phương thức 4

  • Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 26/7/2024.

* Đối với phương thức 5

  • Từ ngày 02/5/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Trước 17h00 ngày 30/6/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành;
  • Phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ);
  • Phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD);
  • Phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ;
  • Phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
  • Phương thức 4: Điểm xét tuyển là 15.

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với PT4, ngưỡng đảm bảo chất lượng là điểm quy đổi của điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD về thang 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

* Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 do Bộ GDĐT tổ chức. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 của các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hay tham gia kỳ thi THPT năm 2024.
  • Đạt một trong ba tiêu chí sau:
    • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2024).
    • Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên, bao gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
    • Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực đạt từ Khá trở lên, hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

* Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ). Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2022, 2023, 2024.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 4: xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc điểm thi đánh giá tư duy (ĐGTD) trong các kỳ thi từ 01/9/2023 đến 20/7/2024

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tổng điểm quy đổi điểm thi ĐGNL hoặc ĐGTD và điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2024 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Đối với phương thức 5: xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

* Đối với phương thức 6: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

5. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

 
STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 D101 Điều khiển tàu biển 200 A00, A01, C01, D01
2 D102 Khai thác máy tàu biển 160  
3 D103 Điện tự động giao thông vận tải 90  
4 D104 Điện tử viễn thông 90  
5 D105 Điện tự động công nghiệp 120  
6 D106 Máy tàu thủy 45  
7 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 45  
8 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45  
9 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 45  
10 D110 Xây dựng công trình thủy 45  
11 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90  
12 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 75  
13 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 45  
14 D114 Công nghệ thông tin 110  
15 D115 Kỹ thuật môi trường 120 A00, A01, D01, D07
16 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 A00, A01, C01, D01
17 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 90  
18 D118 Công nghệ phần mềm 60  
19 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60  
20 D120 Luật hàng hải 100  
21 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120  
22 D122 Kỹ thuật ô tô 90  
23 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50  
24 D124 Tiếng Anh thương mại 120 A01, D01, D10, D14
25 D125 Ngôn ngữ Anh 120  
26 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 45 A00, A01, D01, D07
27 D127 Kiến trúc và nội thất 30 A00, A01, C01, D01
28 D128 Máy và tự động công nghiệp 90  
29 D129 Quản lý hàng hải 100  
30 D130 Quản lý công trình xây dựng 90  
31 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 90  
32 D401 Kinh tế vận tải biển 150  
33 D402 Kinh tế ngoại thương 150  
34 D403 Quản trị kinh doanh 90  
35 D404 Quản trị tài chính kế toán 150  
36 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200  
37 D410 Kinh tế vận tải thủy 100  
38 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60  
39 H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) 90  
40 H114 Công nghệ thông tin (CLC) 90  
41 H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) 110  
42 H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) 110  
43 S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) 30  
44 S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 30  
45 D132 Luật kinh doanh 60 A00, A01, C01, D01
46 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (CTTT)  100 A01, D01, D07, D15
47 A408 Kinh tế Hàng hải (CTTT) 100
48 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics (CTTT) 120
49 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử 60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế vận tải biển

25,35

 

25,25

25,0

 

24,50

24,25

 

25.50

2

Kinh tế vận tải thủy

24,25

 

24,25

22,0

 

23,50

23,00

 

24.75

3

Logistics và chuỗi cung ứng

26,25

 

26,25

25,75

 

25,75

25,25

 

26.25

4

Kinh tế ngoại thương

25,75

 

25,75

25,50

 

25,00

24,75

 

25.75

5

Quản trị kinh doanh

25

 

24,75

24,50

 

24,00

23,50

 

24.50

6

Quản trị tài chính kế toán

24,50

 

24,25

24,0

 

23,25

23,00

 

24.50

7

Quản trị tài chính ngân hàng

24,40

 

24,0

23,0

 

23,00

22,75

 

24.25

8

Luật hàng hải

23,65

 

23,25

22,0

 

22,50

22,00

 

23.50

9

Điều khiển tàu biển

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

23.50

10

Khai thác máy tàu biển

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

22.50

11

Quản lý hàng hải

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

23.75

12

Điện tử viễn thông

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

23.00

13

Điện tự động giao thông vận tải

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

21.50

14

Điện tự động công nghiệp

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

24.50

15

Tự động hóa hệ thống điện

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

23.50

16

Máy tàu thủy

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

22.50

17

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

21.00

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

21.00

19

Máy và tự động công nghiệp

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

22.25

20

Máy và tự động hóa xếp dỡ

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

21.50

21

Kỹ thuật cơ khí

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

22.75

22

Kỹ thuật cơ điện tử

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

24.00

23

Kỹ thuật ô tô

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

24.50

24

Kỹ thuật nhiệt lạnh

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

22.50

25

Xây dựng công trình thủy

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

20.00

26

Kỹ thuật an toàn hàng hải

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

21.50

27

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20.50

28

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

20.00

29

Kiến trúc và nội thất

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

19.00

30

Công nghệ thông tin

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

25,00

31

Công nghệ phần mềm

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

 

24.25

32

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

23.25

33

Kỹ thuật môi trường

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

21,00

34

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20,50

35

Quản lý công trình xây dựng

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

21.50

36

Tiếng Anh thương mại

(TA hệ số 2)

34,75

 

33,0

32,0

 

32,25

32,00

 

31.75

37

Ngôn ngữ Anh

(TA hệ số 2)

34,25

 

33,25

32,25

 

32,50

32,25

 

32,00

38

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

22.50

39

Luật kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

23.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

40

Điện tự động công nghiệp (CLC)

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

21.50

41

Công nghệ thông tin (CLC)

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

22.50

42

Kinh tế vận tải biển (CLC)

23,35

 

23,50

23,0

 

22,50

22,25

 

23.75

43

Kinh tế ngoại thương (CLC)

24,35

 

24,0

23,50

 

23,00

22,75

 

24.00

III. Chương trình tiên tiến

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

44

Kinh tế Hàng hải

22,15

22,75

21,50

 

22,25

22,00

 

23.00

45

Kinh doanh quốc tế và logistics

24,85

24,25

24,00

 

23,00

22,50

 

24.25

46

Quản lý kinh doanh và marketing

24

23,50

23,0

 

22,75

22,50

 

23.50

47

Quản lý kinh doanh TMĐT

 

 

 

 

 

 

 

22.25

IV. Chương trình lớp chọn

STT Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

48

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 21,50

49

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật