1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học cùng nhóm ngành đào tạo;
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách sau:
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
b. Phương thức 2:
c. Phương thức 3:
d. Phương thức 4:
5. Học phí
- Học phí năm 2023 như sau:
Ngành đào tạo |
Học phí năm thứ nhất
|
Tài chính ngân hàng
|
520.000 đồng/tín chỉ
(1,7 triệu/tháng) |
Kế toán | |
Luật kinh tế | |
Quan hệ công chúng | |
Ngôn ngữ Anh
|
|
Công tác xã hội | |
Quản trị kinh doanh
|
590.000 đồng/tín chỉ
(1,9 triệu/tháng) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ đa phương tiện
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
|
Thương mại điện tử
|
|
Thiết kế nội thất
|
600.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng) |
Thiết kế đồ họa
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
Dược |
890.000 đồng/tín chỉ
(2,8 triệu/tháng) |
Điều dưỡng |
610.000 đồng/tín chỉ
(2,0 triệu/tháng) |
Y học cổ truyền |
1.050.000 đồng/tín chỉ
(3,3 triệu/tháng) |
- Học phí các năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, riêng 3 ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang tăng 14%.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Y học cổ truyền | 7720115 | 250 |
A00, B00, D07, D08
|
2 | Dược học | 7720201 | 180 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 80 | |
4 | Y khoa | 7720101 | 100 | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 |
A00, A01, C01, D01
|
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 150 |
A00, A01, D01, D96
|
7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 100 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 100 | |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 |
C00, D01, D72, D96
|
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 100 | |
11 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 |
A00, C00, D01, D78
|
12 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 89 |
A00, A01, D01, D96
|
13 | Kế toán | 7340301 | 90 | |
14 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 80 |
H00, H01, V00, V01
|
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 30 | |
17 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 50 |
A00, A01, C01, D01
|
18 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 80 |
C00, D01, D15, D78
|
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 |
D01, D14, D15, D78
|
20 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 150 |
A00, A01, C01, D07
|
21 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 50 |
A00, A01, C01, D01
|
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
C00, D01, D78, D96
|
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | 50 |
D01, D04, D14, D45
|
24 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 100 |
A00, A01, C00, D01
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
16 |
17,35 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
2 |
Thiết kế nội thất |
15 |
16 |
22,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
3 |
Thiết kế thời trang |
15 |
16 |
|
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16,5 |
15,45 |
15 |
15,0 |
15,00 | 17,00 |
6 |
Kế toán |
15 |
16,5 |
15,7 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
7 |
Luật kinh tế |
15 |
16,5 |
15,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16,5 |
16,55 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
9 |
Công nghệ đa phương tiện |
17 |
20 |
22,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,50 |
10 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
15,15 |
15 |
|
|
17,00 |
12 |
Dược học |
21 |
24 |
21,7 |
24 |
21,0 |
21,00 |
21,00 |
13 |
Điều dưỡng |
19 |
19,5 |
19,05 |
19,5 |
19,0 |
19,50 |
19,00 |
14 |
Quan hệ công chúng |
15 |
16,5 |
15,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
15 |
Công tác xã hội |
15 |
16,5 |
15,50 |
15 |
|
|
17,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
16,5 |
15,1 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16,5 |
16,5 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
18 |
Y học cổ truyền |
21 |
24 |
21,05 |
24 |
21,0 |
21,00 |
21,00 |
19 |
Quản trị khách sạn |
|
|
15,5 |
15 |
15,0 |
15,00 | 17,00 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
15,75 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
21 |
Thương mại điện tử |
|
|
15,15 |
15 |
15,0 |
15,00 |
17,00 |
22 | Kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
23 | Y khoa |
|
|
|
|
|
|
22,50 |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
25 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com