1. Thời gian xét tuyển
Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023
Đối với phương thức sử dụng kết quả học tập ở THPT
Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường ĐH Hồng Đức
Đối với phương thức xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên
Đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT
Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 A01 A02 D07 |
85 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 A01 A02 C01 |
30 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00 B00 D07 D12 |
30 |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 B00 B03 D08 |
30 |
5 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 7140247 | A00 A02 B00 C01 |
50 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 A01 D01 D84 |
50 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 C19 C20 D01 |
80 |
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 C03 C19 D14 |
30 |
9 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00 C00 C04 C20 |
30 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01 D01 D09 D10 |
100 |
11 | Sư phạm Tiểu học | 7140202 | A00 C00 D01 M00 |
300 |
12 | Sư phạm Mầm non | 7140201 | M00 M05 M07 M11 |
200 |
13 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 T02 T05 T07 |
30 |
14 | Kế toán | 7340301 | A00 C04 C14 D01 |
300 |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 C04 C14 D01 |
180 |
16 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 C04 C14 D01 |
80 |
17 | Kiểm toán | 7340302 | A00 C04 C14 D01 |
50 |
18 | Luật | 7380101 | A00 C00 C19 C20 |
180 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A01 A02 B00 |
40 |
20 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00 A01 A02 B00 |
40 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 D01 D84 |
180 |
22 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 B00 C14 C20 |
30 |
23 | Chăn nuôi - Thú Y | 7620106 | A00 B00 C14 C20 |
50 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 B00 C14 C20 |
40 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 D01 D14 D66 |
250 |
26 | Du lịch | 7810101 | C00 C19 C20 D66 |
40 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | B00 C00 C19 D01 |
50 |
28 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | C00 C19 C20 D15 |
50 |
29 | Kinh tế | 7310101 | A00 C04 C14 D01 |
40 |
30 | Truyền thông đa phương tiện | 7430104 | D01 C04 A01 C14 |
40 |
31 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00 C00 C19 C20 |
50 |
32 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 C04 C14 D01 |
30 |
33 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00 B00 C14 C20 |
30 |
34 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 A01 A02 B00 |
30 |
35 | Lâm học | 7620201 | A00 B00 C14 C20 |
30 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 C04 C14 C20 |
40 |
37 | Huấn luyện thể thao | 7810302 | T00 T02 T05 T07 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:
STT | Tên ngành |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
1 | ĐH Giáo dục Mầm non | 22.00 | 23,10 | 25.67 | 26,20 |
2 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 25.25 | 26,50 | 27.63 | 28,42 |
3 | ĐH Sư phạm Toán học | 24.60 | 23,85 | 26,28 | |
4 | ĐH Sư phạm Tin học | 19.00 | 19,20 | 22.15 | 24,87 |
5 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 27.75 | 27,50 | 28,83 | |
6 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 | 24,20 | 25.98 | 26,85 |
7 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19.00 | 19,00 | 24.78 | 25,75 |
8 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 15.00 | 16,70 | 16.00 | 16,00 |
9 | ĐH Kinh tế | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
10 | ĐH Tâm lý học | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
11 | ĐH Quản trị kinh doanh | 15.00 | 16,15 | 16.50 | 16,00 |
12 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 15.00 | 17,10 | 15.00 | 15,00 |
13 | ĐH Kế toán | 15.00 | 19,40 | 18.00 | 16,00 |
14 | ĐH Kiểm toán | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
15 | ĐH Luật | 15.00 | 17,50 | 16.00 | 16,00 |
16 | ĐH Công nghệ thông tin | 15.00 | 15,00 | 16.00 | 16,00 |
17 | ĐH Kỹ thuật điện | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
18 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
19 | ĐH Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
20 | ĐH Khoa học cây trồng | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
21 | ĐH Lâm học | 15.00 | 15,00 | 15,00 | |
22 | ĐH Du lịch | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
23 | ĐH Quản lý đất đai | 15.00 | 15,00 | 15.00 | 15,00 |
24 | Luật Kinh tế | 15.00 | 15,00 | ||
25 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 15,00 | ||
26 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 15,00 | ||
27 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28,58 | |||
28 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | |||
29 | Quản lý xây dựng | 15,00 | |||
30 | Kinh tế nông nghiệp | 15,00 | |||
31 | Huấn luyện thể thao | 15,00 |
Ngành
|
Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) | Sử dụng kết quả học THPT (Học bạ THPT) |
|||
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 | Kết quả thi năm 2021 | Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC | Ko xét | Ko xét | 27,2 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC | Ko xét | Ko xét | 25,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | Ko xét | Ko xét | 30,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | Ko xét | Ko xét | 29,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Toán học | Ko xét | Ko xét | 24,6 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 19,25 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 | 22,5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học | 18 | 18,5 | 19 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn | Ko xét | Ko xét | 27,75 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Lịch sử | Ko xét | Ko xét | 28,5 | Ko xét | |
ĐH Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 26,25 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18,5 | 24,75 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học | Ko xét | Ko xét | 25,25 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 22 | Ko xét | |
ĐH Giáo dục Thể chất
|
12
|
12,33
|
18
|
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
|
||||
ĐH Kế toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kiểm toán | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Luật | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Nông học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Lâm học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH QLTN và Môi trường | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Việt Nam học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Du lịch | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
ĐH Tâm lý học | 14 | 15 | 15 | 16,5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non | Ko xét | Ko xét | 17 | Ko xét |
Ngành
|
Sử dụng kết quả thi THPT (Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) |
Sử dụng kết quả học THPT | |||
Kết quả thi năm 2018 |
Kết quả thi năm 2019 | Kết quả thi năm 2020 |
Điểm của các tổ hợp | Ghi chú | |
ĐH Sư phạm Toán học CLC |
Không xét | Không xét | 26.2 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Vật lý CLC |
Không xét | Không xét | 24 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC |
Không xét | Không xét | 29.25 | Không xét | |
ĐH Sư phạm Toán học |
17 | 18 | 18.5 | 24 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
|
ĐH Sư phạm Vật lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Hóa học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Sinh học |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Ngữ văn |
21 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Lịch sử |
21.5 | 24 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Địa lý |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Sư phạm Tiếng Anh |
17 | 18 | 18.5 | 24 | |
ĐH Giáo dục Tiểu học
|
19.95
|
19
|
19.5
|
24 |
|
M00=16 |
|||||
ĐH Giáo dục Mầm non |
17 | 18 | 18.5 | 16 | |
ĐH Giáo dục Thể chất
|
17
|
18
|
17.5
|
13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
10 |
Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
|
||||
ĐH Kế toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản trị kinh doanh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Tài chính-Ngân hàng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kiểm toán |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Luật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật xây dựng |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kỹ thuật điện |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Công nghệ thông tin |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Nông học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Bảo vệ thực vật |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Lâm học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Chăn nuôi |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Quản lý đất đai |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH QLTN và Môi trường |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Xã hội học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Việt Nam học |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Du lịch |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
ĐH Kinh tế |
13 | 14 | 15 | 16.5 | |
CĐ Giáo dục Mầm non |
15 | 16 | 16.5 | 13 |
Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com