CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khánh Hòa

Cập nhật: 11/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
  • Mã trường: UKH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
    • Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
  • SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170
  • Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn
  • Website: http://ukh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Trường Đại học Khánh Hoà tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

* Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh

  • Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên;
  • Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

5. Học phí

Khối ngành Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.410 1.590 1.790 2.010
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.410 1.590 1.790 2.010
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 2.150
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910 2.130

II. Các ngành tuyển sinh

STT NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 Sư phạm Toán học 7140209
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
2 Sư phạm Vật lý (KHTN) 7140211A
3 Giáo dục Tiểu học 7140202
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
4 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) 7440112
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
5 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 7420203A
6 Sư phạm Ngữ Văn 7140217
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
8 Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) 7340101
9 Quản trị khách sạn 7810201
10 Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) 7340101A
11 Quản trị kinh doanh (Marketing) 7340101B
12 Ngôn ngữ Anh 7220201
13 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201A
14 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 7310630
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDCD (C19)
Văn, Địa, GDCD (C20)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
15 Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) 7310630A
16 Văn học (Báo chí, Truyền thông) 7229030
17 Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 7229040 Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDCD (C19)
Văn, Địa, GDCD (C20)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
18 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 7229020
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
19 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học) 7140231
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
20 Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT) 7140231A
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
21 Quản trị kinh doanh 7340101
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
22 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, GDCD (C19)

Văn, Địa, GDCD (C20)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

1

Hóa học

(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

16

15

16

15

16,00

15,00

16,00

15,00

2

Sinh học ứng dụng

(Nông nghiệp công nghệ cao)

16

15

 

 

16,00

15,00

16,00

15,00

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

15

18

15

18,00

15,00

18,70

17,50

4 Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

18,00

15,00

18,10

16,20

5

Quản trị kinh doanh

(Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống)

18

15,5

18

16

18,00

15,00

18,00

16,00

6

Quản trị khách sạn

18

15

18

18

18,00

15,00

18,60

17,40

7

Quản trị kinh doanh

(Bán lẻ)

18

15

18

15,50

18,00

15,00

18,00

15,00

8

Quản trị kinh doanh

(Marketing)

 

 

20

20

18,00

16,00

19,90

17,00

9

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

18

15

18

15

18,00

15,00

21,70

20,20

10

Ngôn ngữ Anh

 

 

19

19

19,00

15,00

20,00

19,50

11

Ngôn ngữ Anh

(Tiếng Anh du lịch)

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

19

15

19,00

15,00

19,60

16,60

12

Văn học

(Văn học - Báo chí, truyền thông)

18

15

18

18

20,75

20,00

24,60

23,70

13

Văn hóa học

(Văn hóa - Truyền thông)

18

15

18

15

18,00

15,00

21,50

20,10

14

Ngôn ngữ học

(Tiếng Trung Quốc)

 

 

18

15

18,00

16,00

23,00

22,00

15

Du lịch:

- Du lịch

- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)

 

 

 

 

 

 

18,00

15,10

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khánh Hòa

Thư viện trường Đại học Khánh Hòa

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật