1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 05 phương thức tuyển sinh:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a. Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
* Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
* Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc một trong các đối tượng sau:
Ghi chú: Xét tuyển thẳng đối với ngành đào tạo phù hợp.
b. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
c. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
d. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
e. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
5. Học phí
Năm 2024, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1360 chỉ tiêu với các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||
1 |
7380101_CLC |
Dịch vụ pháp luật |
C00 |
---|---|---|---|
2 |
7420201_CLC |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
A00 |
3 |
7810103_CLC |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
D01 |
II. Chương trình đào tạo Song ngữ |
|||
1 |
7460101 |
Toán Tiếng Anh |
A00 |
2 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Hàn |
D01 |
3 |
7220201 |
Song ngữ Anh - Trung |
D01 |
III. Chương trình đào tạo chuẩn |
|||
1 |
7380101 |
C00 |
|
2 |
7340401 |
Quản lý nhân lực |
D01 |
3 |
7340401 |
Quản lý doanh nghiệp |
D01 |
4 |
7460101 |
Toán học |
A00 |
5 |
7460117 |
TOÁN TIN
|
A00 |
6 |
7440102 |
VẬT LÝ HỌC
|
A00 |
7 |
7510401 |
Công nghệ Hóa phân tích |
A00 |
8 |
7810103 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
|
C00 |
9 |
7810101 |
DU LỊCH
|
C00 |
10 |
7850101 |
A00 |
|
11 |
7220201 |
NGÔN NGỮ ANH
|
D01 |
12 |
7760101 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI
|
C00 |
13 |
7229030 |
VĂN HỌC
|
C00 |
14 |
7320101 |
BÁO CHÍ
|
C00 |
15 |
7320201 |
THÔNG TIN - THƯ VIỆN
|
C00 |
16 |
7310614 |
C00 |
|
17 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00 |
18 |
7810301 |
C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG Tp.HCM |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
16,00 |
60,00 |
16,00 |
2 |
Khoa học quản lý |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
3 |
Du lịch |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
19,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
5 |
Toán tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
7 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
16,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) Mã ngành: 7220201_HG |
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) |
|
|
|
|
15,00 |
20,00 |
60,00 |
16,00 |
12 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
13 |
Văn học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
14 |
Lịch sử (Lịch sử - Địa lý - Kinh tế pháp luật) |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
15 |
Báo chí (Báo chí đa phương tiện) |
15 |
18 |
16,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
16 |
Thông tin - thư viện |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao) |
20 |
23 |
19,0 |
23,5 |
19,00 |
23,50 |
60,00 |
16,00 |
18 |
Hàn Quốc học |
16,5 |
21 |
16,5 |
22,5 |
16,00 |
22,50 |
60,00 |
16,00 |
19 |
Trung Quốc học |
16,5 |
21,5 |
16,5 |
22,5 |
16,50 |
22,50 |
60,00 |
18,00 |
20 |
Toán học |
|
|
15,0 |
18,0 |
16,00 |
19,00 |
60,00 |
18,00 |
21 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
60,00 |
16,00 |
22 |
Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý) |
|
|
|
16,00 |
19,00 |
60,00 |
16,50 |
|
23 |
Công nghệ bán dẫn |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
24 |
Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com