CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 03/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
  • Mã trường: KCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Thạc sĩ - Tiến sĩ
  • Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: +84-24 37 91 69 60
  • Email: admission@usth.edu.vn - admission.usth@gmail.com - officeusth@usth.edu.vn
  • Website: https://www.usth.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường: 

Đợt Thời gian nhận hồ sơ Kiểm tra kiến thức Phỏng vấn
1 10/01 - 31/01/2024 02/03 - 03/03/2024 09/03 - 10/03/2024
2 02/04 - 23/04/2024 11/02/2024 - 12/05/2024 18/05 - 19/05/2024
3 07/2024** 07/2024 07/2024

*Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.

**Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo về khoa học – công nghệ. 

4.2. Tiêu chí tuyển sinh

a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)

STT Phương thức Điều kiện dự tuyển
1 PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức
  • Thí sinh có điểm trung bình cộng(1) các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc của lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) đạt từ 6,50/10 đến dưới 8,80/10;
  • Riêng ngành Dược học(2), mức điểm trung bình cộng sẽ từ 7,00/10 tới 8,80/10 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên;
  • Chương trình song bằng(3): ngoài đáp ứng điều kiện về điểm trung bình cộng của 05 môn nêu trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên.
2 PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn
  • Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) từ 8,80/10 đến dưới 9,20/10;
  • Riêng ngành Dược học ngoài mức điểm trung bình cộng như trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.
3 PT3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường Thí sinh nằm trong đối tượng tuyển thẳng(6) tại Quy chế tuyển sinh của Trường.
4 PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.

b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau

1 Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất
1. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
2. 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác
2 Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8)

4.3. Đối tượng tuyển thẳng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:

  • Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương): giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lí;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
  • Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên);
  • Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng 05 môn: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 đạt từ 9,20/10 trở lên. (Đối với thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 kết quả học tập sẽ được tính đến hết học kỳ 1 lớp 12.

5. Học phí

Học phí dự kiến:

Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).

Ngành
Học phí/năm học 2024-2025
Sinh viên Việt Nam
Sinh viên quốc tế

Ngành Kỹ thuật Hàng không

(Định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng)

100.000.000 VND

(khoảng 4.200 USD)

140.500.000 VND

(khoảng 6.000 USD)

Ngành Kỹ thuật Hàng không

(Định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2)

125.000.000 VND

(khoảng 5.300 USD)

-
Ngành Dược học

70.000.000 VND

(khoảng 3.000 USD)

-
Các ngành khác trong chương trình một bằng

53.000.000 VND

(khoảng 2.200 USD)

70.000.000 VND

(khoảng 3.000 USD)

Chương trình song bằng

75.000.000 VND

khoảng 3.200 USD)

95.000.000 VND

(khoảng 4.000 USD)

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
A00, A02, B00, D08
2. Hóa học 7440112
A00, A06, B00, D07
3. Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122
A00, A02, B00, D07
4. Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301
A00, A02, B00, D07
5. Toán ứng dụng 7460112
A00, A01, B00, D07
6. Khoa học dữ liệu 7480109
A00, A01, A02, D08
7. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201
A00, A01, A02, D07
8. An toàn thông tin 7480202
A00, A01, A02, D07
9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203
A00, A01, A02, D07
10. Kỹ thuật Hàng không 7520120
A00, A01, A02
11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121
A00; A01; B00; D07
12. Kỹ thuật ô tô 7520130
A00, A01, A02, D07
13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201
A00, A01, A02, D07
14. Công nghệ vi mạch bán dẫn 7520401 A00, A01, A02, D07
15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101
A00, A02, B00, D07
16. Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601
A00, A01, B00, D07
17. Dược học 7720201
A00, A01, B00, D07

2. Chương trình song bằng

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1. Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc 7420201
A00, A02, B00, D08
2. Hóa học 7440112
A00, A06, B00, D07
3. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201
A00, A01, A02, D07

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2021

Năm 2022

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2023

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

Năm 2024

(Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)

1 Công nghệ Thông tin và truyền thông

25,75

25,75

24,05

22,50

2 Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano

23,00

22,35

21,80

22,00

3 Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

27,00

22,00

22,05

20,35

4 Khoa học và Công nghệ Y khoa

22,55

23,15

22,60

21,10

5 An toàn thông tin (An ninh mạng)

27,00

24,30

24,05

23,00

6 Hóa học

23,10

23,05

20,15

21,75

7 Toán ứng dụng

22,45

22,60

22,55

21,15

8 Vật lý kỹ thuật và điện tử

23,05

22,75

23,14

-

9 Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo

21,05

22,60

22,65

20,80

10 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,50

24,50

24,63

23,51

11 Khoa học môi trường ứng dụng

22,75

22,00

18,55

18,65

12 Khoa học dữ liệu

27,3

24,65

24,51

22,05

13 Kỹ thuật ô tô

24,05

24,20

23,28

22,00

14 Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh

21,6

23,65

20,30

21,65

15 Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc

 

22,80

23,14

21,60

16 Công nghệ vi mạch bán dẫn

 

 

 

25,01

17 Dược học

 

 

 

23,57

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật