1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 | 10/01 - 31/01/2024 | 02/03 - 03/03/2024 | 09/03 - 10/03/2024 |
2 | 02/04 - 23/04/2024 | 11/02/2024 - 12/05/2024 | 18/05 - 19/05/2024 |
3 | 07/2024** | 07/2024 | 07/2024 |
*Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
**Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Tiêu chí tuyển sinh
a. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
STT | Phương thức | Điều kiện dự tuyển |
1 | PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức |
|
2 | PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn |
|
3 | PT3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường | Thí sinh nằm trong đối tượng tuyển thẳng(6) tại Quy chế tuyển sinh của Trường. |
4 | PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường. |
b. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau
1 | Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất |
1. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc | |
2. 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc | |
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc | |
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác | |
2 | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8) |
4.3. Đối tượng tuyển thẳng
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
5. Học phí
Học phí dự kiến:
Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
Ngành
|
Học phí/năm học 2024-2025 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế
|
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không (Định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) |
100.000.000 VND (khoảng 4.200 USD) |
140.500.000 VND (khoảng 6.000 USD) |
Ngành Kỹ thuật Hàng không (Định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) |
125.000.000 VND (khoảng 5.300 USD) |
- |
Ngành Dược học |
70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) |
- |
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
53.000.000 VND (khoảng 2.200 USD) |
70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) |
Chương trình song bằng |
75.000.000 VND khoảng 3.200 USD) |
95.000.000 VND (khoảng 4.000 USD) |
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08
|
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07
|
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
A00, A02, B00, D07
|
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
A00, A02, B00, D07
|
5. | Toán ứng dụng | 7460112 |
A00, A01, B00, D07
|
6. | Khoa học dữ liệu | 7480109 |
A00, A01, A02, D08
|
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07
|
8. | An toàn thông tin | 7480202 |
A00, A01, A02, D07
|
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
A00, A01, A02, D07
|
10. | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 |
A00, A01, A02
|
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
A00; A01; B00; D07
|
12. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
A00, A01, A02, D07
|
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
A00, A01, A02, D07
|
14. | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 | A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00, A02, B00, D07
|
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 |
A00, A01, B00, D07
|
17. | Dược học | 7720201 |
A00, A01, B00, D07
|
2. Chương trình song bằng
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
A00, A02, B00, D08
|
2. | Hóa học | 7440112 |
A00, A06, B00, D07
|
3. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
A00, A01, A02, D07
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Tên ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2023 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
Năm 2024 (Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) |
1 | Công nghệ Thông tin và truyền thông |
25,75 |
25,75 |
24,05 |
22,50 |
2 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
23,00 |
22,35 |
21,80 |
22,00 |
3 | Khoa học và Công nghệ Thực phẩm |
27,00 |
22,00 |
22,05 |
20,35 |
4 | Khoa học và Công nghệ Y khoa |
22,55 |
23,15 |
22,60 |
21,10 |
5 | An toàn thông tin (An ninh mạng) |
27,00 |
24,30 |
24,05 |
23,00 |
6 | Hóa học |
23,10 |
23,05 |
20,15 |
21,75 |
7 | Toán ứng dụng |
22,45 |
22,60 |
22,55 |
21,15 |
8 | Vật lý kỹ thuật và điện tử |
23,05 |
22,75 |
23,14 |
- |
9 | Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
21,05 |
22,60 |
22,65 |
20,80 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24,50 |
24,50 |
24,63 |
23,51 |
11 | Khoa học môi trường ứng dụng |
22,75 |
22,00 |
18,55 |
18,65 |
12 | Khoa học dữ liệu |
27,3 |
24,65 |
24,51 |
22,05 |
13 | Kỹ thuật ô tô |
24,05 |
24,20 |
23,28 |
22,00 |
14 | Khoa học vũ trụ và công nghệ vệ tinh |
21,6 |
23,65 |
20,30 |
21,65 |
15 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc |
|
22,80 |
23,14 |
21,60 |
16 | Công nghệ vi mạch bán dẫn |
|
|
|
25,01 |
17 | Dược học |
|
|
|
23,57 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com