1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển
* Thời gian xét tuyển đợt 1
* Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT
* PT2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định đặc thì và hướng dẫn tuyển sinh cảu ĐHQGHN
Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực Giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
* PT3: Xét tuyển xét quả thi đánh giá năng lực còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
* PT4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)
* PT5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT
* PT6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
5. Học phí
STT | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Báo chí | QHX01 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 160 |
2 | Chính trị học | QHX02 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 60 |
3 | Công tác xã hội | QHX03 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 65 |
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | A01,D01,D78 | 50 |
5 | Đông phương học | QHX05 | C00,D01,D04,D78,D83 | 100 |
6 | Hàn Quốc học | QHX26 | A01,C00,D01, D78,DD2 | 60 |
7 | Hán Nôm | QHX06 | C00,D01,D04,D78,D83 | 30 |
8 | Khoa học quản lý | QHX07 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 120 |
9 | Lịch sử | QHX08 | C00,D01,D04,D78,D83 | 80 |
10 | Lưu trữ học | QHX09 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 50 |
11 | Ngôn ngữ học | QHX10 | A01, C00,D01,D04,D78,D83 | 80 |
12 | Nhân học | QHX11 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 60 |
13 | Nhật Bản học | QHX12 | D01,D06,D78 | 50 |
14 | Quan hệ công chúng | QHX13 | C00,D01,D04,D78,D83 | 110 |
15 | Quản lý thông tin | QHX14 | A01,C00,D01, D78 | 100 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01,D01,D78 | 120 |
17 | Quản trị khách sạn | QHX16 | A01,D01,D78 | 100 |
18 | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 90 |
19 | Quốc tế học | QHX18 | A01,C00,D01, D78 | 150 |
20 | Tâm lý học | QHX19 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 160 |
21 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | A01,C00,D01, D78 | 50 |
22 | Tôn giáo học | QHX21 | A01,C00,D01, A04, D78, D83 | 60 |
23 | Triết học | QHX22 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 50 |
24 | Văn hóa học | QHX27 | C00,D01,D04,D78,D83 | 55 |
25 | Văn học | QHX23 | C00,D01,D04,D78,D83 | 100 |
26 | Việt Nam học | QHX24 | C00,D01, D78 | 70 |
27 | Xã hội học | QHX25 | A01,C00,D01,D04,D78,D83 | 70 |
28 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | QHX28 | C00, D01, D04, D78 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT
|
Ngành
|
Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
|||
1 | Báo chí |
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
|
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
|
32,00
|
A01: 25.50
C00: 28,50 D01: 26,00 D04: 26,00 D78: 26,50 |
D01: 26,07
D78: 26,97 C00: 29,03 A01: 25,51 |
2 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
|
3 | Chính trị học |
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
A01: 21,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
C00: 27,98 |
4 | Công tác xã hội |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
A01: 23,00 |
31,00 |
A01: 23,75 |
C00: 27,94 |
5 | Đông Nam Á học |
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,75 |
D14: 25,29 |
6 | Đông phương học |
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
A01: |
|
C00: 28,50 |
D78: 26,71 |
7 | Hán Nôm |
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
A01: |
31,00 |
C00: 25,75 |
D01: 25,05 |
8 | Khoa học quản lý |
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 23,50 |
D78: 26,26 |
9 |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) |
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
|
10 | Lịch sử |
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
A01: |
31,00 |
C00: 27,00 |
D01: 25,01 |
11 | Lưu trữ học |
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
D78: 25,73 |
12 | Ngôn ngữ học |
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,40 |
D04: 25,69 |
13 | Nhân học |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
A01: 22,50 |
31,00 |
A01: 22,00 |
C00: 27,43 |
14 | Quan hệ công chúng |
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
A01: |
34,50 |
C00: 28,78 |
D01: 26,45 |
15 | Quản lý thông tin |
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,50 |
C00: 28,37 |
16 |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) |
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
|
|
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 25,50 |
A01: 25,61 |
18 | Quản trị khách sạn |
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,50 |
C00: 28,26 |
19 | Quản trị văn phòng |
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
A01: 24,75 |
31,00 |
A01: 25,00 |
A01: 25,50 |
20 | Quốc tế học |
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
A01: 24,00 |
D78: 26,18 |
21 |
Quốc tế học (CLC) |
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
|
22 | Tâm lý học |
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
A01: 26,50 |
35,00 |
A01: 27,00 |
A01: 26,47 |
23 | Thông tin – thư viện |
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 23,00 |
D14: 26,23 |
24 | Tôn giáo học |
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,00 |
D78: 24,78 |
25 | Triết học |
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
A01: 22,50 |
D78: 25,54 |
26 | Văn hóa học |
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,30 |
C00: 27,90 |
27 | Văn học |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,80 |
D78: 26,82 |
28 | Việt Nam học |
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
A01: |
31,00 |
C00: 26,00 |
C00: 27,75 |
29 | Xã hội học |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
A01: 23,50 |
31,00 |
A01: 24,00 |
C00: 28,25 |
30 |
Nhật Bản học |
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
A01: |
31,00 |
D01: 25,50 |
D06: 25,00 |
31 |
Hàn Quốc học |
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
A01: 26,85 |
31,00 |
A01: 24,75 |
C00: 29,05 |
32 |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
|
|
|
|
D01: 25,77 |
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com