1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY | |||
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 C00 C01 D01 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 C00 D01 D14 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 D02 |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 D03 |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 D05 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 D03 D05 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 D03 D05 |
10 | 7229001 | Triết học | A01 C00 D01 D14 |
11 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 D01 D14 |
12 | 7229010 | Lịch sử | C00 D01 D14 D15 |
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 D01 D14 |
14 | 7229030 | Văn học | C00 D01 D14 |
15 | 7229040 | Văn hóa học | C00 D01 D14 D15 |
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 D14 |
17 | 7310301 | Xã hội học | A00 C00 D01 D14 |
18 | 7310302 | Nhân học | C00 D01 D14 D15 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | B00 C00 D01 D14 |
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 B08 D01 D14 |
21 | 7310501 | Địa lý học | A00 C00 D01 D14 |
22 | 7310608 | Đông phương học | D01 D04 D14 |
23 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 D06 D14 D63 |
24 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 D14 D02 DH5 |
25 | 7310630 | Việt Nam học | C00 D01 D14 D15 |
26 | 7320101 | Báo chí | C00 D01 D14 |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 D14 D15 |
28 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01 C00 D01 D14 |
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 C00 D01 D14 |
30 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 D01 D14 D15 |
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 D01 D14 |
32 | 7580112 | Đô thị học | A01 C00 D01 D14 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 D01 D14 d15 |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 D01 D14 D15 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||
1 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh | D01* |
2 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01* D04* |
3 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức | D01* D05* |
4 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế | D01 D14 |
5 | 7310613_CLC | Nhật Bản học | D01 D06 D14 D63 |
6 | 7320101_CLC | Báo chí | C00 D01 D14 |
7 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 D01 D14 D15 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 | Quốc gia | ||
1 | Hoa Kỳ | Ngôn ngữ Anh | Đại học Minnesota Crookston |
2 | Trung Quốc | Ngôn ngữ Trúng Quốc | Đại học sự phạm Quảng Tây |
3 | Úc | Truyền thông | Đại học DeaKin |
4 | Úc | Quan hệ quốc tế | Đại học DeaKin |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 |
B00: 22,8 C00: 23,6 C01: 22,8 D01: 22,8 |
B00: 23 |
B00: 24,00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
27,2 |
26,3 |
26,05 |
26,27 |
3 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
26,7 |
25,45 |
D01*: 25,32 |
25,68 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
23,95 |
20,25 |
D01*: 22,20 |
D01: 22,95 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01: 25,5 D03: 25,1 |
D01: 23,4 D03: 23 |
D01*: 23,60 |
D01: 24,40 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01: 27 D04: 26,8 |
D01: 25,4 D04:25,9 |
D01*: 25,80 |
D01: 25,78 |
7 |
Ngôn ngữ Đức |
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 23,5 D05: 23 |
D01*: 24,85 |
D01: 25,55 |
8 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
25,3 |
22,5 |
D01*: 24,31 |
D01: 24,48 |
9 |
Ngôn ngữ Italia |
24,5 |
20 |
D01*: 22,56 |
D01: 22,80 |
10 |
Triết học |
A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
A01: 23,50 |
A01: 22,50 |
11 |
Lịch sử * |
C00: 24,1 D01, D14: 24 |
C00: 24,6 D01: 24,1 D14: 24,1 D15: 24,1 |
C00*: 26,00 |
C00: 28,10 |
12 |
Ngôn ngữ học * |
C00: 25,2 D01, D14: 25 |
C00: 25,5 D01: 24,35 D14: 24,35 |
C00: 25,50 D01*: 24,80 D14*: 24,80 |
C00: 27,10 D01: 24,80 D14: 25,60 |
13 |
Văn học * |
C00: 25,8 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,6 D01: 25,25 D14: 25,25 |
C00*: 27,00 |
C00: 27,70 |
14 |
Văn hoá học |
C00: 25,7 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,5 D01, D14, D15: 24,9 |
C00: 26,50 |
C00: 28,20 |
15 |
Quan hệ quốc tế |
D01: 26,7 D14: 26,9 |
D01: 26,2 D14: 26,6 |
D01: 26,63 |
D01: 26,45 |
16 |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao |
D01: 26,3 D14: 26,6 |
D01: 25,3 D14: 25,6 |
D01: 25,90 |
D01: 25,80 |
17 |
Xã hội học |
A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 |
A00: 23,8 C00: 25,3 D01: 23,8 D14: 23,8 |
A00: 24,50 |
A00: 24,00 |
18 |
Nhân học |
C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 |
C00: 21,25 D01, D14, D15: 21 |
C00: 24,70 |
C00: 27,10 |
19 |
Tâm lý học |
B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 |
D00: 25,8 C00: 26,9 D01: 25,7 D14: 25,8 |
B00: 26,07 |
B00: 25,90 |
20 |
Địa lý học * |
A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 |
20,25 |
A01: 21,00 |
A01: 22,00 |
21 |
Đông phương học |
D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 |
D01: 24,2 D04, D14: 24,6 |
D01: 24,97 |
D01: 24,57 |
22 |
Nhật Bản học * |
D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 |
D01: 25,9 D06: 25,45 D14: 26 D63: 25,45 |
D01: 25,20 |
D01: 25,30 |
23 |
Nhật bản học - Chất lượng cao |
D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 |
D01: 23,4 D06: 23,4 D14: 24,4 D63: 23,4 |
D01: 23,50 |
D01: 23,30 |
24 |
Hàn Quốc học * |
D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 |
25,45 |
D01: 25,12 |
D01: 25,30 |
25 |
Báo chí |
C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 |
C00: 28,25 D01: 27 D14: 27,15 |
C00: 28,00 |
C00: 28,80 |
26 |
Báo chí - Chất lượng cao |
C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8
|
C00: 27,5 D01: 25,3 D14: 25,6 |
C00: 27,50 |
C00: 27,73 |
27 |
Truyền thông đa phương tiện |
D01: 27,7 D14, D15: 27,9 |
D01: 27,15 D14: 27,55 D15: 27,55 |
D01: 27,20 |
D01: 27,10 |
28 |
Thông tin - thư viện |
A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 |
A01: 21,75 C00: 23,5 D01: 21,75 D14: 21,75 |
A01: 22,00 |
A01: 23,00 |
29 |
Quản lý thông tin |
A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 |
A01: 25 C00: 26,75 D01: 24,5 D14: 25 |
A01: 24,00 |
A01: 24,40 |
30 |
Lưu trữ học |
C00: 24,8 D01, D14: 24,2 |
C00: 21,75 D01, D14, D15: 21,25 |
C00: 23,75 |
C00: 26,98 |
31 |
Đô thị học |
A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 |
A01: 21 C00: 21,5 D01: 20,75 D14: 21 |
A01: 21,00 |
A01: 22,00 |
32 |
Công tác xã hội |
C00: 24,3 D01, D14: 24 |
C00: 22,6 D01: 21,75 D14: 21,75 D15: 21,75 |
C00: 24,70 |
C00: 27,15 |
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 |
C00: 27,6 D01: 25,6 D14: 25,8 D15: 25,6 |
C00: 27,40 |
C00: 28,33 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
C00: 25,4 D01, D14: 25,3 |
C00: 25 D01: 24 D14: 24,2 D15: 24,2 |
C00: 25,50 |
C00: 27,00 |
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
D01: 26,3 D04: 26,2 |
D01: 24,25 D04: 24,5 |
D01*: 24,50 |
D01: 25,08 |
36 |
Tôn giáo học |
C00: 21,7 D01, D14: 21,4 |
C00: 22,25 D01: 21,25 D14: 21,25 |
C00: 21,00 |
C00: 26,00 |
37 |
Quản trị văn phòng |
C00: 26,9 D01, D14: 26,2 |
C00: 26,75 D01: 25,05 D14: 25,05 |
C00: 25,80 |
C00: 27,70 |
38 |
Quản lý giáo dục |
21 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
A01: 23,50 |
A01: 24,00 |
39 |
Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao |
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 21,75 D05: 21,5 |
D01*: 23,40 |
D01: 24,15 |
40 |
Việt Nam học |
C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 |
C00: 26 D01, D14, D15: 25,5 |
C00: 25,90 |
C00: 27,70 |
41 |
Tâm lý học giáo dục |
B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 |
B00: 24,4 B08: 24,5 D01: 24,3 D14: 24,5 |
B00: 25,00 |
B00, B08: 24,20 |
42 |
Nghệ thuật học |
|
|
|
C00: 28,15 |
43 |
Quốc tế học |
|
|
|
D01: 25,75 |
44 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
|
|
|
D01: 26,36 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
|
|
|
|
1 |
Truyền thông (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) |
|
|
|
A01, D01. D14, D15: 21,00 |
2 |
Quan hệ quốc tế (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) |
|
|
|
D01, D14: 21,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) |
|
|
|
D01, D14, D15: 21,00 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
|
|
|
D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com