CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Cập nhật: 16/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. HCM
  • SĐT: 028.38293.828
  • Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ussh.vnuhcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
    • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy. 
    • Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM).
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
    • Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
    • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài (phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu phụ lục 3, tải tại đây)
    • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.
  • Ngưỡng đầu vào từng ngành của phương thức xét tuyển bằng kết quả TN THPT 2024: dự kiến từ 18 điểm trở lên, Trường sẽ công bố chính thức khi có điểm thi THPT 2024.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên két quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024: ngưỡng đầu vào từ 600 điểm trở lên.
  • Đối với những phương thức khác, ngưỡng đầu vào là điều kiện xét tuyển của từng phương thức.

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

  • Đối với chương trình đại trà 204.000đ/tín chỉ, tăng 10% hàng năm theo lộ trình;
  • Đối với chương trình chất lượng cao, 36.000.000đ/năm (không tăng học phí suốt khóa học).

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1 7140101 Giáo dục học B00
C00
C01
D01
2 7140114 Quản lý giáo dục A01
C00
D01
D14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01
D02
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01
D03
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01
D04
7 7220205 Ngôn ngữ Đức D01
D05
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01
D03
D05
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01
D03
D05
10 7229001 Triết học A01
C00
D01
D14
11 7229009 Tôn giáo học C00
D01
D14
12 7229010 Lịch sử C00
D01
D14
D15
13 7229020 Ngôn ngữ học C00
D01
D14
14 7229030 Văn học C00
D01
D14
15 7229040 Văn hóa học C00
D01
D14
D15
16 7310206 Quan hệ quốc tế D01
D14
17 7310301 Xã hội học A00
C00
D01
D14
18 7310302 Nhân học C00
D01
D14
D15
19 7310401 Tâm lý học B00
C00
D01
D14
20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00
B08
D01
D14
21 7310501 Địa lý học A00
C00
D01
D14
22 7310608 Đông phương học D01
D04
D14
23 7310613 Nhật Bản học D01
D06
D14
D63
24 7310614 Hàn Quốc học D01
D14
D02
DH5
25 7310630 Việt Nam học C00
D01
D14
D15
26 7320101 Báo chí C00
D01
D14
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01
D14
D15
28 7320201 Thông tin - Thư viện A01
C00
D01
D14
29 7320205 Quản lý thông tin A01
C00
D01
D14
30 7320303 Lưu trữ học C00
D01
D14
D15
31 7340406 Quản trị văn phòng C00
D01
D14
32 7580112 Đô thị học A01
C00
D01
D14
33 7760101 Công tác xã hội C00
D01
D14
d15
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
D01
D14
D15
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
1 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01*
2 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01*
D04*
3 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01*
D05*
4 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01
D14
5 7310613_CLC Nhật Bản học D01
D06
D14
D63
6 7320101_CLC Báo chí C00
D01
D14
7 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00
D01
D14
D15
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 Quốc gia    
1 Hoa Kỳ Ngôn ngữ Anh Đại học Minnesota Crookston
2 Trung Quốc Ngôn ngữ Trúng Quốc Đại học sự phạm Quảng Tây
3 Úc Truyền thông Đại học DeaKin
4 Úc Quan hệ quốc tế Đại học DeaKin

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

B00: 23
C00: 24,10
C01: 23,10
D01: 23,00

B00: 24,00
C00: 26,60
C01: 23,90
D01: 24,50

2

Ngôn ngữ Anh

27,2

26,3

26,05

26,27

3

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

26,7

25,45

D01*: 25,32

25,68

4

Ngôn ngữ Nga

23,95

20,25

D01*: 22,20
D02*: 22,20

D01: 22,95
D02: 22,50

5

Ngôn ngữ Pháp

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

D01*: 23,60
D03*: 23,20

D01: 24,40
D03: 23,70

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

D01*: 25,80
D04*: 25,80

D01: 25,78
D04: 25,30

7

Ngôn ngữ Đức

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

D01*: 24,85
D05*: 23,70

D01: 25,55
D05: 23,70

8

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

25,3

22,5

D01*: 24,31
D03*: 23,10
D05*: 23,10

D01: 24,48
D03: 22,50
D05: 22,50

9

Ngôn ngữ Italia

24,5

20

D01*: 22,56
D03*: 22,40
D05*: 24,40

D01: 22,80
D03, D05: 22,20

10

Triết học

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50
C00: 24,70
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 22,50
C00: 26,80
D01: 24,50
D14: 24,70

11

Lịch sử * 

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

C00*: 26,00
D01: 24,00
D14*: 24,25
D15: 24,00

C00: 28,10
D01: 25,00
D15: 25,00
D14: 26,14

12

Ngôn ngữ học *

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

C00: 25,50
D01*: 24,80
D14*: 24,80
C00: 27,10
D01: 24,80
D14: 25,60

13

Văn học *

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

C00*: 27,00
D01*: 25,73
D14*: 25,73

C00: 27,70
D01: 25,70
D14: 26,18

14

Văn hoá học

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

C00: 26,50
D01: 25,45
D14: 25,45
D15: 25,45

C00: 28,20
D01: 25,80
D14: 26,27
D15: 26,60

15

Quan hệ quốc tế

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

D01: 26,63
D14: 26,63

D01: 26,45
D14: 27,15

16

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

D01: 25,90
D14: 25,90

D01: 25,80
D14: 26,40

17

Xã hội học

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

A00: 24,50
C00: 26,00
D01: 25,20
D14: 25,20

A00: 24,00
C00: 27,95
D01: 25,65
D14: 26,35

18

Nhân học

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

C00: 24,70
D01: 24,00
D14: 24,00
D15: 24,00

C00: 27,10
D01: 25,05
D14: 25,51
D15: 25,58

19

Tâm lý học

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

B00: 26,07
C00: 27,00
D01: 26,07
D14: 26,07

B00: 25,90
C00: 28,30
D01: 26,40
D14: 27,10

20

Địa lý học *

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

A01: 21,00
C00*: 24,60
D01: 22,20
D15*: 22,50

A01: 22,00
C00: 27,32
D01: 24,00
D15: 25,32

21

Đông phương học

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

D01: 24,97
D04: 24,30
D14: 24,97

D01: 24,57
D04: 24,30
D14: 25,45

22

Nhật Bản học *

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

D01: 25,20
D06*: 25,00
D14: 25,20
D63*: 25,00

D01: 25,30
D06, D63: 25,00
D14: 26,00

23

Nhật bản học - Chất lượng cao

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

D01: 23,50
D06*:23,40
D14: 23,50
D63*: 23,40

D01: 23,30
D06: 23,10
D14: 24,30
D63: 23,20

24

Hàn Quốc học *

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

D01: 25,12
D14: 25,12
DD2*: 25,00
DH5*: 25,00

D01: 25,30
D14: 25,90
DD2, DH5: 25,00

25

Báo chí

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

C00: 28,00
D01: 26,71
D14: 26,81

C00: 28,80
D01: 26,70
D14: 27,40

26

Báo chí - Chất lượng cao

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

 

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

C00: 27,50
D01: 26,13
D14: 26,13

C00: 27,73
D01: 26,35
D14: 27,10

27

Truyền thông đa phương tiện

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

D01: 27,20
D14: 27,25
D15: 27,25

D01: 27,10
D14: 27,87
D15: 27,80

28

Thông tin - thư viện

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

A01: 22,00
C00: 23,50
D01: 22,10
D14: 22,10

A01: 23,00
C00: 26,60
D01: 23,30
D14: 24,10

29

Quản lý thông tin

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

A01: 24,00
C00: 25,70
D01: 24,30
D14: 24,30

A01: 24,40
C00: 27,70
D01: 24,98
D14: 25,48

30

Lưu trữ học

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

C00: 23,75
D01: 22,10
D14: 22,10
D15: 22,10

C00: 26,98
D01: 24,40
D14: 24,50
D15: 24,85

31

Đô thị học

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

A01: 21,00
C00: 23,90
D01: 22,40
D14: 22,40

A01: 22,00
C00: 26,30
D01: 23,50
D14: 24,19

32

Công tác xã hội

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

C00: 24,70
D01: 23,60
D14: 23,60
D15: 23,60

C00: 27,15
D01: 24,49
D14: 24,90
D15: 25,30

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

C00: 27,40
D01: 25,80
D14: 25,80
D15: 25,80

C00: 28,33
D01: 25,80
D14: 26,47
D15: 26,75

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

C00: 25,50
D01: 24,50
D14: 24,50
D15: 24,50

C00: 27,00
D01: 25,10
D14: 25,60
D15: 25,70

35

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

D01*: 24,50
D04*: 24,80

D01: 25,08
D04: 24,50

36

Tôn giáo học

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

C00: 21,00
D01: 21,00
D14: 21,00

C00: 26,00
D01: 22,80
D14: 23,60

37

Quản trị văn phòng

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

C00: 25,80
D01: 24,30
D14: 24,30

C00: 27,70
D01: 25,10
D14: 25,80

38

Quản lý giáo dục

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

A01: 23,50
C00: 24,50
D01: 23,50
D14: 23,50

A01: 24,00
C00: 26,90
D01: 24,40
D14: 24,70

39

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

D01*: 23,40
D05*: 22,05

D01: 24,15
D05: 22,90

40

Việt Nam học

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

C00: 25,90
D01: 25,00
D14: 25,00
D15: 25,00

C00: 27,70
D01: 25,00
D14: 25,50
D15: 25,70

41

Tâm lý học giáo dục

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5

B00: 25,00
B08: 25,00
D01: 25,45
D14: 25,55

B00, B08: 24,20
D01: 25,90
D14: 26,80

42

Nghệ thuật học

 

 

 

C00: 28,15
D01: 25,80
D14: 26,75

43

Quốc tế học

 

 

 

D01: 25,75
D09: 25,90
D14, D15: 27,00

44

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

 

 

 

D01: 26,36
D14: 26,96
DD2, DH5L: 24,00

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

 

 

 

 

1

Truyền thông

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

 

 

A01, D01. D14, D15: 21,00

2

Quan hệ quốc tế

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

 

 

 

D01, D14: 21,00

3

Ngôn ngữ Anh

(Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

 

 

 

D01, D14, D15: 21,00

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

 

 

 

D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

Thư viện trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Ký túc trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật