CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Cập nhật: 05/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
  • Mã trường: KTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032
  • Email: infor@dau.edu.vn
  • Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1, 2

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đối với phương thức 100 & 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT): Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào. 
  • Đối với phương thức 200 & 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu) : Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). 
  • Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:
    • Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0;
    • Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0;
    • Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0.

5. Học phí

  • Học phí năm học 2023-2024 xem chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kiến trúc

(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ)

7580101
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
2 Thiết kế nội thất 7580108 V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

3

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện

7210403
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)
V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn )
4 Kỹ thuật xây dựng 7580201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
7 Quản lý xây dựng 7580302 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

10

Kế toán

- Kế toán tổng hợp
- Kế toán - Kiểm toán

7340301
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

11

Tài chính - Ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

12

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
14 Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

16

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch

7220201
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch
- Tiếng Trung du lịch

7220204 D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

18

Quy hoạch vùng và đô thị

7580108

A01
V00
V01
V02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ

Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Kiến trúc

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

14

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

A01: 21

5K2, 122: 21

20

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

2

Thiết kế đồ họa

 

21 (V00, V01, V02, H00)

7,0 (Có thi vẽ)

14

21 23,00 V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 23,00
3

Thiết kế nội thất

16

19 (V00, V01, V02)

21 (A01)

6,5 (Có thi vẽ)

7,0 (Không thi vẽ)

 

- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19

- A01: 21

- 5K2, 122: 21

 

20,00

V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00

A01, 5K2, 122: 21,00

20,00

4

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

6

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 17,00

7

Quản lý Xây dựng

14,25 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

8

Công nghệ thông tin

14,5 18 6,0 14 18 23,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 23,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 6,0 14 18 17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

10

Kế toán

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

11

Tài chính - Ngân hàng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

12

Quản trị kinh doanh

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
14

Ngôn ngữ Anh

14,5

18

6,0

14

18

17,00 D01, A01, D14, D15: 19,00 17,00
15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,0

19,5

6,5

14

19,5

21,00

D01, A01, D14, D15: 19,50

21,00

16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00
17 Quản trị khách sạn

14,2

18

6,0

14

18

17,00 A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 17,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Thư viện trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật