1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1, 2
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
(Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) |
7580101 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
3 |
- Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ) |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
7 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
10 |
- Kế toán tổng hợp |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
12 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
16 |
- Tiếng Anh biên - phiên dịch |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
17 |
- Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch |
7220204 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
18 |
7580108 |
A01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||
1 |
Kiến trúc |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
14 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 |
20 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
2 |
Thiết kế đồ họa |
|
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
14 |
21 | 23,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 | 23,00 |
3 | Thiết kế nội thất |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
|
- V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21
|
20,00 |
V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 |
20,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
6 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 | 17,00 |
7 |
Quản lý Xây dựng |
14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 23,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 | 23,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
10 |
Kế toán |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
14 | Ngôn ngữ Anh |
14,5 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | D01, A01, D14, D15: 19,00 | 17,00 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
14 |
19,5 |
21,00 |
D01, A01, D14, D15: 19,50 |
21,00 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
17 | Quản trị khách sạn |
14,2 |
18 |
6,0 |
14 |
18 |
17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com