1. Thời gian xét tuyển
- Năm 2024, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8))
* Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (303 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT)
* Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ))
* Phương thức 4 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển)
* Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)
5. Học phí
Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) | Số Tín chỉ | Học phí (VNĐ) |
1 | Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học | 7580101 | 780.000 | 16 | 12.480.000 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) | 7580201 | 780.000 | 15 | 11.700.000 |
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | 1345 | |||
1
|
7580201
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 370 | |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
2
|
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 35 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
3
|
(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)
|
7580210
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 100 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
4
|
7580302
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 75 | |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
5
|
7580101
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 210 | |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
6
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 40 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
7
|
7580105
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 70 | |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
8
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
|
7580105CLC
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 30 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
9
|
7580102
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 | |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
10
|
7580108
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 75 | |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
11
|
Mỹ thuật đô thị
|
7210110
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 50 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
12
|
7210402
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 50 | |
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
|
|||||
13
|
7210403
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 100 | |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
|
|||||
14
|
7210404
|
Toán – Văn – Vẽ TT Màu | H01 | 40 | |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu | H06 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
|
|||||
15
|
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
|
7580199
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 25 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo) | |||||
II | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) | 130 | |||
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201CT
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 40 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
17
|
Kiến trúc
|
7580101CT
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
18
|
Thiết kế nội thất
|
7580108CT
|
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | 40 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
|||||
III | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) | 80 | |||
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201DL
|
Toán – Vật lý – Hóa học | A00 | 30 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh | A01 | ||||
Kết quả ĐGNL | |||||
20
|
Kiến trúc
|
7580101DL
|
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật | V00 | 50 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật | V01 | ||||
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật | V02 | ||||
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
|
Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,60 |
24,72 |
19,85 |
20,95 |
21,20 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16,20 |
21,55 |
15,50 |
15,00 |
18,80 |
3 |
Quản lý xây dựng |
22,00 |
24,51 |
20,50 |
21,20 |
22,50 |
4 |
Kiến trúc |
24,40 |
24,88 |
24,17 |
24,64 |
24,09 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22,65 |
22,80 |
22,28 |
23,54 |
23,12 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
23,51 |
23,71 |
23,05 |
23,95 |
23,40 |
7 |
Thiết kế nội thất |
24,46 |
24,75 |
24,59 |
24,61 |
23,91 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
22,87 |
24,14 |
22,70 |
23,45 |
22,76 |
9 |
Thiết kế công nghiệp |
24,08 |
24,42 |
24,51 |
24,57 |
24,72 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
25,35 |
24,87 |
24,17 |
25,69 |
25,52 |
11 |
Thiết kế thời trang |
24,26 |
24,38 |
24,22 |
24,70 |
24,81 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
20,65 |
25,32 |
21,10 |
21,10 |
21,20 |
13 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) |
20,83 |
19,59 |
21,55 |
22,37 |
22,32 |
14 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
24,16 |
24,22 |
23,61 |
24,18 |
23,68 |
15 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
16,93 |
21,11 |
15,0 |
20,86 |
21,39 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com