CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 08/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: tttt@hubt.edu.vn
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12);

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Từ 19 điểm cho tổ hợp 3 môn lớp 12 (VD: Khối A00= Điểm toán + điểm Vật lý+ Điểm Hoá >= 19)
  • Các ngành khối Sức khỏe:
    • Răng Hàm Mặt Học lực lớp 11 và 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học  lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
    • Y đa khoa, Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
    • Điều dưỡng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá và tổng điểm ba môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm

* Đối với ngành có môn năng khiếu

  • Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
  • Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;
  • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hóa thì điểm của 2 môn văn hóa phải >= 12.
  • Nếu tổ hợp môn có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hóa thì điểm của môn văn hóa phải >= 6.

* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2024.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

STT Ngành học Học phí 1 tín chỉ chung Học phí 1 học kỳ Số học kỳ
Lĩnh vực 1: Nghệ thuật
1 Thiết kế công nghiệp 350.000 6.740.000 8
2 Thiết kế đồ họa
Lĩnh vực 2: Kinh doanh và Quản lý
3 Quản trị kinh doanh 350.000 6.400.000 8
4 Kinh doanh quốc tế
5 Tài chính - Ngân hàng
6 Kế toán
Lĩnh vực 3: Pháp luật
7 Luật kinh tế 350.000 6.400.000 8
Lĩnh vực 4: Máy tính và công nghệ thông tin
8 Công nghệ thông tin 420.000 8.610.000 8
Lĩnh vực 5: Công nghệ kỹ thuật
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 420.000 8.670.000 8
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 420.000 8.610.000
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Lĩnh vực 6: Kiến trúc và xây dựng
13 Kiến trúc 420.000 8.610.000 8
14 Quản lý đô thị và công trình 350.000 6.400.000
15 Thiết kế nội thất 350.000 6.740.000
16 Kỹ thuật xây dựng 420.000 8.610.000
Lĩnh vực 7: Sức khỏe
17 Y khoa 1.610.000 33.140.000 12
18 Dược học 680.000 13.330.000 10
19 Điều dưỡng 680.000 13.770.000 8
20 Răng - Hàm - Mặt 1.950.000 41.600.000 12
Lĩnh vực 8: Nhân văn
21 Ngôn ngữ Anh 350.000 6.740.000 8
22 Ngôn ngữ Nga
23 Ngôn ngữ Trung Quốc
Lĩnh vực 9: Khoa học xã hội và hành vi
24 Kinh tế 350.000 6.400.000 8
25 Quản lý nhà nước
Lĩnh vực 10: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 350.000 86.400.000 8
Lĩnh vực 11: Môi trường và bảo vệ môi trường
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 420.000 8.610.000 8

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
1
7210403
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
40
60
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
2
7340101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3
7340120
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4
7340201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
220
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
5
7340301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
170
300
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6
7380107
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
7
7480201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
360
600
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8
7510203
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
7510205
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
200
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10
7510301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11
7510406
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
20
30
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
12
7580101
V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
20
30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
13
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14
7580108
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa 15
25
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
15
7580201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
16
7720101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
40
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
17
7720201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
80
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
18
7720301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
30
30
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19
7720501
A00 Toán, Vật lí, Hóa học 35 25
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
20
7220201
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120
200
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22
7220204
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
350
600
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23
7310101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
80
120
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
24
7310205
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 25
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25
7810103
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
150
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
7850101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

1

Thiết kế đồ họa

24,1

19

19,00

19,00

19,00

19,00

2

Thiết kế nội thất

21

20

19,00

19,00

19,00

19,00

3

Ngôn ngữ Anh

25

26

19,00

19,00

19,00

20,00

4

Ngôn ngữ Nga

20,1

21

19,00

19,00

19,00

19,00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

26,5

22,50

22,50

24,00

24,50

6

Kinh tế

 

25,5

19,00

19,00

21,00

23,00

7

Quản lý nhà nước

22

21

19,00

19,00

19,00

19,00

8

Quản trị kinh doanh

26

26,5

22,00

22,00

22,50

24,00

9

Kinh doanh quốc tế

25,5

26

21,00

21,00

21,00

24,00

10

Tài chính - ngân hàng

25,25

26

20,00

20,00

21,00

21,50

11

Kế toán

24,9

26

20,50

20,50

21,50

24,50

12

Luật kinh tế

25

26

19,00

19,00

22,50

24,50

13

Công nghệ thông tin

26

26,2

22,00

22,00

22,00

23,50

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24

24

19,00

19,00

23,00

24,00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22

24,5

21,00

21,00

21,00

23,50

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24,5

25

19,00

19,00

23,00

24,00

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,9

19

19,00

19,00

19,00

19,00

18

Kiến trúc

18

19

19,00

19,00

19,00

19,00

19

Quản lý đô thị và công trình

21

22

19,00

19,00

19,00

19,00

20

Kỹ thuật xây dựng

19,75

21

19,00

19,00

19,00

19,00

21

Y khoa

23,45

26

22,50

24,00

22,50

24,50

22

Dược học

21,5

25

21,00

24,00

21,00

24,00

23

Răng hàm mặt

24

25,5

23,50

25,50

24,00

25,50

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26

24

19,00

19,00

22,50

24,50

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

22

21

19,00

19,00

19,00

19,00

26

Điều dưỡng

19

22

19,00

19,00

19,00

19,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật