1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
* Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Thu phí theo tín chỉ của nhóm ngành:
STT | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340101 |
Chuyên ngành:
|
A00 A01 D01 D07 |
2 | 7340301 |
Chuyên ngành:
|
|
3 | 7480201 |
Chuyên ngành:
|
|
4 | 7520103 |
Chuyên ngành:
|
|
5 | 7520201 |
Chuyên ngành:
|
|
6 | 7380101 |
Chuyên ngành:
|
C00 |
7 | 7220210 |
Chuyên ngành:
|
C00 D01 D14 D66 |
8 | 7220201 |
Chuyên ngành:
|
D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Theo học bạ THPT |
Theo điểm thi THPT |
Theo điểm thi THPT |
||||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Du lịch |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Luật học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com