1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT | Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ |
1 | Kế toán | 7340301 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Địa lí, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Toán, Hóa học - Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Địa lí, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Toán, Hóa học - Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Ngữ văn - Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
- Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
- Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
4 | Luật Kinh tế | 7380107 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Địa lí - Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Địa lí - Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Luật Kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Khoa học máy tính |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
- |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
17 |
17 |
20 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Marketing |
|
15 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
|
15 |
15 |
16 |
19 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com