1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy quốc tế: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở Mục 1.6.1, Phần II.
- Đối với Chương trình cử nhân chính quy:
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
* Đối với chương trình cử nhân chính quy
ĐVT: triệu đồng
Nhóm | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 |
Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện. |
22,50 | 22,50 | 27,50 | 29,50 |
Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử. |
22,50 | 27,50 | 29,50 | 31,50 |
Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số) |
38,00 | 40,00 | 42,00 | 44,00 |
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh | 31,50 | 34,00 | 36,50 | 39,00 |
* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:
Khoản mục | Đối với thời gian học tại Việt Nam | Đối với thời gian học ở nước ngoài | |
Học phí | 50.000.000đ/năm học | Theo quy định của trường đối tác |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Chuyên ngành:
|
7310101 | A00; A01; D01; D90 | 220 |
2 |
Chuyên ngành:
|
7310107 | A00; A01; D01; D90 | 50 |
3 |
Chuyên ngành:
|
7310205 | A00; A01; D01; D96 | 80 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | A00; A01; D01; D90 | 410 |
5 |
Chuyên ngành:
|
7340115 | A00; A01; D01; D90 | 210 |
6 |
Chuyên ngành:
|
7340120 | A00; A01; D01; D90 | 265 |
7 |
Chuyên ngành:
|
7340121 | A00; A01; D01; D90 | 115 |
8 |
7340122 | A00; A01; D01; D90 | 145 | |
9 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 280 |
10 |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 295 | |
11 |
7340302 | A00; A01; D01; D90 | 165 | |
12 |
Chuyên ngành:
|
7340404 | A00; A01; D01; D90 | 95 |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý Chuyên ngành:
|
7340405 | A00; A01; D01; D90 | 210 |
14 |
Khoa học dữ liệu |
7340420 | A00; A01; D01; D90 | 90 |
15 |
Chuyên ngành:
|
7380101 | A00; A01; D01; D96 | 80 |
16 |
Chuyên ngành:
|
7380107 | A00; A01; D01; D96 | 145 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chuyên ngành:
|
7810103 | A00; A01; D01; D90 | 165 |
18 |
7810201 | A00; A01; D01; D90 | 155 | |
19 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | A00, A01, D01, D90 | 50 |
20 |
Chương trình cử nhân chính quy quốc tế |
7340120QT | 100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kinh tế |
25 |
25 |
24,50 |
24,50 |
24,50 |
2 |
Thống kê kinh tế |
24.75 |
23.50 |
23,25 |
23,50 |
24,25 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
26.50 |
25,0 |
24,75 |
25,00 |
4 |
Marketing |
26.75 |
27.25 |
26,50 |
25,75 |
26,00 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
26.75 |
27.50 |
26,0 |
26,50 |
27,00 |
6 |
Kinh doanh thương mại |
26.25 |
26.00 |
25,0 |
26,00 |
25,75 |
7 |
Thương mại điện tử |
26.5 |
26.25 |
26,0 |
26,50 |
26,00 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.25 |
25.25 |
23,75 |
24,00 |
25,00 |
9 |
Kế toán |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
23,85 |
24,25 |
10 |
Kiểm toán |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
24,25 |
25,25 |
11 |
Quản trị nhân lực |
26 |
26.50 |
24,75 |
24,75 |
26,00 |
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.75 |
23.50 |
23,75 |
23,75 |
24,00 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.25 |
24.75 |
24,0 |
24,50 |
25,75 |
14 |
Quản trị khách sạn |
24.75 |
25.50 |
23,0 |
23,50 |
24,25 |
15 |
Quản lý nhà nước |
24.25 |
23.50 |
23,0 |
23,00 |
23,75 |
16 |
Luật |
24.75 |
24.00 |
23,50 |
23,50 |
24,25 |
17 |
Luật kinh tế |
25.5 |
25.75 |
25,0 |
25,25 |
24,50 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
25.5 |
24.00 |
24,50 |
24,60 |
24,75 |
19 |
Công nghệ tài chính |
|
|
23,50 |
24,25 |
25,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com