CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 04/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 352 2345 - (0236) 383 6169
  • Email: kinhtedanang@due.edu.vn
  • Website: https://due.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/FaceDue

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4.  Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển riêng.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Đối với Chương trình cử nhân chính quy quốc tế: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở Mục 1.6.1, Phần II. 

- Đối với Chương trình cử nhân chính quy: 

  • Phương thức 1 & 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng được quy định chi tiết trong phương thức tuyển sinh ở Mục 1.6.2, Phần II (Nhóm 1, 2, 3, 4, 5).
  • Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 18 điểm trở lên (Nhóm 6).
  • Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có) từ 720 điểm trở lên (Nhóm 7).
  • Phương thức 5: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (Nhóm 8).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

* Đối với chương trình cử nhân chính quy

ĐVT: triệu đồng

Nhóm Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 Năm học 2027-2028

Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.

22,50 22,50 27,50 29,50

Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử.

22,50 27,50 29,50 31,50

Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số)

38,00 40,00 42,00 44,00
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh 31,50 34,00 36,50 39,00
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II. 

* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế

Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:

Khoản mục   Đối với thời gian học tại Việt Nam Đối với thời gian học ở nước ngoài
Học phí   50.000.000đ/năm học Theo quy định của trường đối tác
  • Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.
  • Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kinh tế

Chuyên ngành:

  • Kinh tế phát triển;
  • Kinh tế đầu từ;
  • Kinh tế quốc tế;
7310101 A00; A01; D01; D90 220

2

Thống kê kinh tế

Chuyên ngành:

  • Thống kế kinh tế xã hội
7310107 A00; A01; D01; D90 50

3

Quản lý nhà nước

Chuyên ngành:

  • Hành chính công;
  • Kinh tế chính trị;
7310205 A00; A01; D01; D96 80

4

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • QTKD tổng quát;
  • Quản trị tài chính;
  • QT chuỗi cung ứng và Logistics;
  • Kinh doanh số
7340101 A00; A01; D01; D90 410

5

Marketing

Chuyên ngành: 

  • Quản trị Marketing;
  • Marketing số;
7340115 A00; A01; D01; D90 210

6

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành:

  • Ngoại thương;
7340120 A00; A01; D01; D90 265

7

Kinh doanh thương mại

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh thương mại;
7340121 A00; A01; D01; D90 115

8

Thương mại điện tử

7340122 A00; A01; D01; D90 145

9

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Ngân hàng;
  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Tài chính công;
7340201 A00; A01; D01; D90 280

10

Kế toán

7340301 A00; A01; D01; D90 295

11

Kiểm toán

7340302 A00; A01; D01; D90 165

12

Quản trị nhân lực

Chuyên ngành:

  • Quản trị nguồn nhân lực;
7340404 A00; A01; D01; D90 95

13

Hệ thống thông tin quản lý

Chuyên ngành:

  • Quản trị hệ thống thông tin;
  • Tin học quản lý;
7340405 A00; A01; D01; D90 210

14

Khoa học dữ liệu

7340420 A00; A01; D01; D90 90

15

Luật

Chuyên ngành:

  • Luật học;
7380101 A00; A01; D01; D96 80

16

Luật kinh tế

Chuyên ngành:

  • Luật kinh doanh;
7380107 A00; A01; D01; D96 145

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chuyên ngành:

  • QUản trị kinh doanh du lịch;
  • Quản trị sự kiện;
7810103 A00; A01; D01; D90 165

18

Quản trị khách sạn

7810201 A00; A01; D01; D90 155

19

Công nghệ tài chính

7340205 A00, A01, D01, D90 50

20

Chương trình cử nhân chính quy quốc tế 

7340120QT   100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế

25

25

24,50

24,50

24,50

2

Thống kê kinh tế

24.75

23.50

23,25

23,50

24,25

3

Quản trị kinh doanh

26

26.50

25,0

24,75

25,00

4

Marketing

26.75

27.25

26,50

25,75

26,00

5

Kinh doanh quốc tế

26.75

27.50

26,0

26,50

27,00

6

Kinh doanh thương mại

26.25

26.00

25,0

26,00

25,75

7

Thương mại điện tử

26.5

26.25

26,0

26,50

26,00

8

Tài chính - Ngân hàng

25.25

25.25

23,75

24,00

25,00

9

Kế toán

25.5

24.75

23,75

23,85

24,25

10

Kiểm toán

25.5

24.75

23,75

24,25

25,25

11

Quản trị nhân lực

26

26.50

24,75

24,75

26,00

12

Hệ thống thông tin quản lý

24.75

23.50

23,75

23,75

24,00

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.25

24.75

24,0

24,50

25,75

14

Quản trị khách sạn

24.75

25.50

23,0

23,50

24,25

15

Quản lý nhà nước

24.25

23.50

23,0

23,00

23,75

16

Luật

24.75

24.00

23,50

23,50

24,25

17

Luật kinh tế

25.5

25.75

25,0

25,25

24,50

18

Khoa học dữ liệu

25.5

24.00

24,50

24,60

24,75

19

Công nghệ tài chính

 

 

23,50

24,25

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Khu nhà E trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật