1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT, bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh như sau:
STT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
Ghi chú
|
||
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu | |||||
1 | Khối ngành III | ||||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 195 | 265 | 460 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 150 | 260 | 410 | ||
1.3 | Bảo hiểm | - | - | - | |||
1.4 | Kế toán | QHE42 | 125 | 185 | 310 | ||
2 | Khối ngành VII | ||||||
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 150 | 350 | 500 |
A01, D01, D09, D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 100 | 270 | 370 | ||
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 100 | 210 | 310 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) (Thang điểm 30) |
1 |
Kinh tế |
35,83 | 33,5 | 34,83 | 33,23 |
2 |
Kinh tế phát triển |
35,57 | 33,05 | 34,25 | 33,35 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
36,53 | 35,33 | 35,70 | 33,43 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
36,2 | 33,93 | 34,54 | 33,33 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
35,75 | 33,18 | 34,25 | 33,62 |
6 |
Kế toán |
35,55 | 33,07 | 34,10 | 33,1 |
7 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
34,85 | |||
8 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com