1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
* Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
* Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
5. Học phí
Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:
STT |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
Chỉ tiêu | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
200 |
A01 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
400 |
A00
|
3 |
7340115 |
Ngành Marketing |
|
200 | |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
|
350 | |
5 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
160 |
||
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
400 | |
7 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
|
100 | |
8 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
|
800 | |
9 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
Kiểm toán |
100 |
|
10 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL |
|
150 | |
11 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
150 | |
12 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
400 | |
13 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí |
|
180 | |
14 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ điện tử |
|
200 | |
15 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
200 | |
16 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử |
|
180 | |
17 |
7510302 |
|
180 | ||
18 |
7510303 |
|
250 | ||
19 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
Công nghệ sợi, dệt |
50 |
|
20 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may |
|
250 | |
21 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm |
|
200 |
A00 |
22
|
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu |
|
150 |
A00
|
23 |
7810103 |
|
200 | ||
24 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
150 |
Ghi chú:
Xem thêm:
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
2 |
Công nghệ sợi, dệt |
17 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
3 |
Công nghệ dệt, may |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
4 |
Công nghệ thông tin |
18,75 |
19 |
19,0 |
20,80 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,25 |
18,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
10 |
Kế toán |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
17,75 |
18,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
16,75 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
13 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
18 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
17,25 |
18 |
19,0 |
20,80 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
21,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,25 |
18 |
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
19,00 |
21,00 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
19 |
Marketing |
|
|
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
20 | Bảo hiểm |
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
21 | Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
17,50 |
19,50 |
22 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
18,50 |
20,50 |
18,50 |
20,50 |
23 | Kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
17,50 |
19,50 |
24 | Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
|
|
19,00 |
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com