1. Thời gian xét tuyển
Thời gian: Từ 20/01/2024 đến 31/12/2024, chia thành nhiều đợt xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh;
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổng | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 220 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Hóa - Sinh |
2 | Kế toán | 7340301 | 640 | |
3 | Kinh tế | 7310101 | 100 | |
4 | Kinh tế số | 7310109 | 50 | |
5 | Lâm học | 7620201 | 30 | |
6 | Marketing | 7340115 | 100 | |
7 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 7620101 | 30 | |
8 | Quản lý đất đai | 7850103 | 30 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 200 | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 50 | |
11 | Thú Y (Bác sĩ Thú y) | 7640101 | 250 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Nghệ An như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
13 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
2 |
Kế toán |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 16,50 |
3 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15 |
15 |
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
5 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
6 |
Công nghệ tài chính |
|
|
20,00 | 17,00 | ||||
7 |
Lâm học |
14 |
15 |
15,5 |
15 |
20,00 | 23,00 | 18,00 | 16,50 |
8 |
Thú Y |
14 |
15 |
14 |
15 |
18,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 16,00 |
10 | Kinh tế số |
|
|
|
|
20,00 | 20,00 | 18,00 | 18,00 |
11 | Marketing |
|
|
|
|
18,00 | 16,50 | 17,00 | 17,00 |
12 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
19,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 |
13 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
20,00 | 16,50 | ||
14 | Logictics và chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 | ||
15 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
19,00 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com