1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
5. Học phí
TT | Ngành/ Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
A |
Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt
|
|||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 120 | |
2
|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 |
A00, A01, D01, D07
|
4
|
Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 120 | |
6 | Marketing | 7340115 | 180 | |
7 | Kiểm toán | 7340302 | 120 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 240 |
A00, A01, D01, D07
|
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 320 | |
10 | Bảo hiểm | 7340204 | 180 | |
11 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 |
A00, A01, D01, D07
|
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 120 | |
15 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 230 | |
16 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 7310101_1 | 55 |
A00, A01, D01, D07
|
17 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 7310101_2 | 80 | |
18 | Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 7310101_3 | 70 | |
19 | Toán kinh tế** | 7310108 | 50 |
A00, A01, D01, D07
|
20 | Thống kê kinh tế** | 7310107 | 140 | |
21 | Hệ thống thông tin quản lý** | 7340405 | 120 | |
22 | Công nghệ thông tin** | 7480201 | 180 | |
23 | Khoa học máy tính** | 7480101 | 60 | |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 120 |
A00, A01, D01, D07
|
25 | Luật | 7380101 | 60 | |
26 | Khoa học quản lý | 7340401 | 130 | |
27 | Quản lý công | 7340403 | 70 | |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 75 | |
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | 65 | |
30 | Bất động sản | 7340116 | 130 | |
31 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 80 |
A00, A01, D01, B00
|
32 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 80 | |
33 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 80 | |
34 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | |
35 | Quản lý dự án | 7340409 | 60 | |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 |
A01, D01, C03, C04
|
37 | Ngôn ngữ Anh * | 7220201 | 140 |
A01, D01, D09, D10
|
B |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
|
|||
1 | Quản trị khách sạn* | POHE1 | 60 | |
2
|
Quản trị lữ hành* | POHE2 | 60 | |
3 | Truyền thông Marketing* | POHE3 | 60 | |
4
|
Luật kinh doanh* | POHE4 | 60 |
A01, D01, D07, D09
|
5 | Quản trị kinh doanh thương mại* | POHE5 | 60 | |
6
|
Quản lý thị trường* | POHE6 | 60 | |
7 | Thẩm định giá*/ngành Marketing | POHE7 | 60 | |
C |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
|
|||
1 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | |
2
|
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 80 | |
3 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | 80 | |
4
|
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | 80 | |
5 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | EP05 | 55 | |
6
|
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | EP06 | 55 | |
7 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | EP07 | 55 | |
8
|
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD | EP08 | 55 | |
9 | Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng | EP09 | 100 | |
10
|
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) | EP04 | 55 |
A00, A01, D01, D07
|
11 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) | EP12 | 55 | |
12
|
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | EP13 | 100 | |
D
|
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
1 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/ | EP01 | 120 |
A01, D01, D07, D09
|
2 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) * | EP11 | 55 |
A01, D01, D09, D10
|
3 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng | EP10 | 100 |
A01, D01, D07, D10
|
4 | Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) | EP14 | 100 | A01, D01, D07, D10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
|||
1 |
Kế toán |
|
27,40 |
20,00 |
27,04 |
27,29 |
2 |
Kiểm toán |
|
28,15 |
21,30 |
27,20 |
27,79 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
27,35 |
27,54 |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
|
28,00 |
21,50 |
27,50 |
27,71 |
5 |
Marketing |
|
28,00 |
20,50 |
27,55 |
27,78 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
27,25 |
27,15 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
27,25 |
20,00 |
27,10 |
27,30 |
8 |
Kinh doanh thương mại |
|
27,70 |
20,20 |
27,35 |
27,57 |
9 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
27,10 |
27,20 |
10 |
Quản trị khách sạn |
|
26,85 |
- |
26,75 |
26,94 |
11 |
Quản trị nhân lực |
|
27,45 |
- |
27,10 |
27,25 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
26,85 |
- |
26,75 |
26,71 |
13 |
Khoa học máy tính * |
|
26,70 |
20,30 |
35,35 |
35,55 |
14 |
Hệ thống thông tin quản lý * |
|
27,50 |
20,10 |
36,15 |
36,36 |
15 |
Bất động sản |
|
26,65 |
- |
26,40 |
26,83 |
16 |
Bảo hiểm |
|
26,40 |
- |
26,40 |
26,71 |
17 |
Thống kê kinh tế * |
27,30 |
27,20 |
- |
36,20 |
36,23 |
18 |
Toán kinh tế * |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
35,95 |
36,20 |
19 |
Kinh tế đầu tư |
27,70 |
27,50 |
- |
27,50 |
27,40 |
20 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
26,10 |
- |
26,20 |
26,85 |
21 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
26,10 |
- |
26,35 |
26,87 |
22 |
Ngôn ngữ Anh ** |
37,30 |
35,85 |
- |
36,50 |
35,60 |
23 |
Kinh tế phát triển |
27,50 |
27,50 |
- |
27,35 |
27,20 |
24 |
Khoa học quản lý |
|
26,85 |
- |
27,05 |
27,10 |
25 |
Quản lý công |
|
26,60 |
- |
26,75 |
26,96 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
26,10 |
- |
26,40 |
26,76 |
27 |
Luật |
|
26,30 |
- |
26,60 |
26,91 |
28 |
Luật kinh tế |
|
27,00 |
- |
26,85 |
27,05 |
29 |
Quản lý đất đai |
|
26,20 |
- |
26,55 |
26,85 |
30 |
Công nghệ thông tin * |
|
27,00 |
- |
35,30 |
35,17 |
31 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
28,20 |
23,50 |
27,40 |
27,89 |
32 |
Thương mại điện tử |
|
28,10 |
24,50 |
27,65 |
28,02 |
33 |
Quản lý dự án |
|
27,30 |
- |
27,15 |
27,15 |
34 |
Quan hệ công chúng |
28,10 |
28,60 |
- |
27,20 |
28,18 |
35 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) ** |
|
34,90 |
- |
36,10 |
36,25 |
36 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
|
26,40 |
- |
26,45 |
26,57 |
37 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
|
26,50 |
23,20 |
26,85 |
26,97 |
38 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
|
|
|
26,90 |
27,20 |
39 |
Kinh doanh số (E-BDB) |
|
26,80 |
- |
26,85 |
27,00 |
40 |
Phân tích kinh doanh (BA) |
|
27,20 |
- |
27,15 |
27,48 |
41 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
|
26,90 |
- |
26,65 |
26,96 |
42 |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
|
26,45 |
- |
26,60 |
26,86 |
43 |
Công nghệ tài chính (BFT) |
|
26,90 |
|
26,75 |
26,96 |
44 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) ** |
|
34,60 |
- |
35,65 |
35,65 |
45 |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
|
26,10 |
- |
26,10 |
26,70 |
46 |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
|
26,80 |
- |
27,10 |
27,01 |
47 |
Kinh tế học tài chính (FE) |
|
26,50 |
- |
- |
26,96 |
48 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) ** |
|
36,25 |
22,70 |
36,40 |
36,42 |
49 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
|
26,9 |
- |
27,05 |
27,01 |
50 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
|
27,65 |
21,3 |
27,15 |
27,34 |
51 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
26,10 |
- |
26,60 |
26,85 |
52 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
27,20 |
22,50 |
|
27,45 |
53 |
POHE - Quản trị lữ hành ** |
|
34,80 |
- |
35,65 |
35,75 |
54 |
POHE - Truyền thông Marketing ** |
|
38,15 |
- |
37,10 |
37,49 |
55 |
POHE - Luật kinh doanh ** |
|
35,50 |
- |
36,20 |
35,26 |
56 |
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại ** |
|
36,95 |
- |
36,85 |
36,59 |
57 |
POHE - Quản lý thị trường ** |
|
35,00 |
- |
35,65 |
35,88 |
58 |
POHE - Thẩm định giá ** |
|
35,00 |
- |
35,85 |
36,05 |
59 |
Hệ thống thông tin * |
|
|
|
|
35,94 |
60 |
An toàn thông tin * |
|
|
|
|
35,00 |
61 |
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ Ngành Tài chính-Ngân hàng ** |
|
|
|
|
36,36 |
62 |
Khoa học dữ liệu * |
|
|
|
|
35,46 |
63 |
Trí tuệ nhân tạo * |
|
|
|
|
34,50 |
64 |
Kỹ thuật phần mềm * |
|
|
|
|
34,06 |
65 |
Quản trị giải trí và sự kiện ** |
|
|
|
|
36,55 |
66 |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
35,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com