CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế TP. HCM

Cập nhật: 18/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
    • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Nhà trường tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển. Cụ thể gồm: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; 
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi; 
  • Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; 
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Xem chi tiết điều kiện các phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí và lộ trình học phí dự kiến:

Đơn vị tính: đồng

Ngành học Năm 1
2023-2024
Năm 2
2024-2025
Năm 3
2025-2026
Năm 4
2026-2027
Ngành/ Chuyên ngành 940.000 đồng/ tín chỉ 1.100.000 đồng/ tín chỉ 1.240.000 đồng/ tín chỉ 1.400.000 đồng/ tín chỉ

Học phí Chương trình Kế toán kết hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

  • Đơn gí/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 1.065.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đơn gí/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000 đồng/ tín chỉ.

Học phí chương trình Cử nhân tài năng

  • Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt:940.000 đồng/ tín chỉ.
  • Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000 đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo (CTĐT)

Thuộc ngành

Tổ hợp xét tuyển

I. Lĩnh vực Nhân văn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại (**)

Ngôn ngữ Anh

D01, D96

II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

2

7310101

Kinh Tế

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

3

7310102

Kinh Tế Chính Trị(S)

Kinh tế chính trị

A00, A01, D01, D07

4

7310104_01

Kinh Tế Đầu Tư

 

Kinh tế đầu tư

 

A00, A01, D01, D07

5

7310104_02

Thẩm Định Giá Và Quản Trị Tài Sản

A00, A01, D01, D07

6

7310107

Thống kê kinh doanh  (*)

Thống kê kinh tế

A00, A01, D01, D07

7

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

A00, A01, D01, D07

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

A00, A01, D01, D07

III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

Công nghệ truyền thông

A00, A01, D01, V00

IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

10

7340101_01

Quản Trị

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

11

7340101_02

Quản trị Khởi Nghiệp

A00, A01, D01, D07

12

7340101_ISB

Cử nhân tài năng

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

13

7340101_ASA

Cử nhân ASEAN Co-op

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

Marketing

14

7340115

Marketing

Marketing

A00, A01, D01, D07

15

7340116

Bất Động Sản

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

17

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

18

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

19

7340114

Công nghệ marketing

 Marketing kỹ thuật số

A00, A01, D01, D07

20

7340130

Quản trị bệnh viện

Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

21

7340201_01

Tài chính công

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

22

7340201_02

Thuế

A00, A01, D01, D07

23

7340201_03

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

24

7340201_04

Thị trường chứng khoán

A00, A01, D01, D07

25

7340201_05

Tài chính

A00, A01, D01, D07

26

7340201_06

Đầu tư tài chính

A00, A01, D01, D07

27

7340204

Bảo hiểm(S)

Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

28

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

29

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

30

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

A00, A01, D01, D07

31

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

32

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA (***)

A00, A01, D01, D07

33

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

34

7340403

Quản lý công(S)

Quản lý công

A00, A01, D01, D07

35

7340404

Quản Trị Nhân Lực

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

36

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh (*)

 

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

37

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

A00, A01, D01, D07

38

7340415

Kinh doanh số

Kinh doanh số

A00, A01, D01, D07

V. Lĩnh vực Pháp luật

39

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

A00, A01, D01, D96

40

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật

41

7460108

Khoa học dữ liệu (*)

Khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

43

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00, A01, D01, D07

44

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

A00, A01, D01, D07

45

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

46

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

47

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

A00, A01, D01, V00

VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

48

7620114

Kinh Doanh Nông Nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

50

7810201_01

Quản trị khách sạn

 

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

51

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

  • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp (4,5 năm 2 bằng đại học)
  • (*): Toán nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
  • (**): Tiếng Anh hệ số 2, quy về thang điểm 30.
  • (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo (CTĐT)

Thuộc ngành

Tổ hợp xét tuyển

I. Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh Doanh Nông Nghiệp  (s) (*)

Kinh Doanh Nông Nghiệp

A00, A01, D01, D07

II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

4

7340115

Marketing

Marketing

A00, A01, D01, D07

5

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

6

7340201_02

Tài chính

 

A00, A01, D01, D07

7

7340301

Kế toán doanh nghiệp

Kế toán

A00, A01, D01, D07

8

7340122

Thương mại điện tử (*)(**)

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

III. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

9

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

IV. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

10

7810201

Quản trị khách sạn  (*)

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

V. Lĩnh vực Nhân văn

11

7220201

Tiếng Anh thương mại (*) (***)

Ngôn ngữ Anh

D01, D96

VI. Lĩnh vực Pháp luật

12

7380107

Luật kinh tế (*)

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

VII. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật

13

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00, A01, D01, D07

14

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (*)

Robot và Trí tuệ nhân tạo

A00, A01, D01, D07

(*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2024

(Xét theo KQ thi THPT)

1

Kinh tế

26,30

26,50

26,10

26,30

2

Quản trị kinh doanh

26,20

26,20

25,40

25,80

3

Kinh doanh quốc tế

27,00

27,0

26,60

26,72

4

Kinh doanh thương mại

27,00

26,90

26,50

26,54

5

Marketing

27,50

27,50

27,00

26,80

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,00

25,20

24,60

25,20

7

Quản trị khách sạn

25,30

25,40

25,20

25,50

8

Hệ thống thông tin quản lý (*)

26,20

27,10

 

26,10

9

Kỹ thuật phần mềm (*)

26,20

26,30

25,80

25,43

10

Quản lý công

25,00

24,90

25,05

24,93

11

Quản trị bệnh viện

24,20

23,60

23,70

24,10

12 Bảo hiểm

25,00

24,80

 

24,50

13 Tài chính quốc tế

26,80

26,90

 

26,50

14 Khoa học dữ liệu (*)

26,00

26,50

26,30

26,30

15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27,40

27,70

27,00

27,10

16 Kinh tế đầu tư

25,40

26,0

25,94

26,10

17 Bất động sản

24,20

25,10

23,80

24,50

18 Quản trị nhân lực

26,60

26,80

26,20

26,00

19 Kinh doanh nông nghiệp

22,00

25,80

25,03

25,35

20 Kiểm toán

26,10

27,80

26,30

26,50

21 Thương mại điện tử (*)

26,90

27,40

26,61

26,50

22 Luật kinh tế

25,80

26,0

25,60

25,60

23 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

23,10

 

25,20

24 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

26,20

25,20

25,50

25 Tiếng Anh thương mại (*)

 

 

 

26,30

26 Kinh tế chính trị

 

 

 

24,90

27 Thẩm định giá và quản trị tài sản

 

 

 

24,80

28 Thống kê kinh doanh (*)

 

 

 

26,01

29 Toán tài chính (*)

 

 

 

25,72

30 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

 

 

 

25,00

31 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

 

 

 

26,60

32 Kinh doanh số

 

 

 

26,41

33 Công nghệ marketing

 

 

 

27,20

34 Tài chính công

 

 

 

25,50

35 Thuế

 

 

 

25,20

36 Ngân hàng

 

 

 

25,60

37 Thị trường chứng khoán

 

 

 

25,00

38 Tài chính

 

 

 

26,03

39 Đầu tư tài chính

 

 

 

26,03

40 Quản trị Hải quan - Ngoại thương

 

 

 

25,80

41 Công nghệ tài chính

 

 

 

26,50

42 Kế toán công

 

 

 

25,50

43 Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

25,40

44 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

 

 

 

25,51

45 Luật kinh doanh quốc tế

 

 

 

25,80

46 Khoa học máy tính

 

 

 

25,00

47 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

 

 

 

24,70

48 Điều khiển thông minh và tự động hóa

 

 

 

23,80

49 Công nghệ thông tin (*)

 

 

 

25,40

50 Công nghệ nghệ thuật (*)

 

 

 

26,23

51 An toàn thông tin (*)

 

 

 

24,80

52 Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư)

 

 

 

26,30

53 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

 

 

 

24,70

54 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

 

 

 

26,10

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Khuôn viên Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật