1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển. Cụ thể gồm:
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
6. Học phí
Học phí và lộ trình học phí dự kiến:
Đơn vị tính: đồng
Ngành học | Năm 1 2023-2024 |
Năm 2 2024-2025 |
Năm 3 2025-2026 |
Năm 4 2026-2027 |
Ngành/ Chuyên ngành | 940.000 đồng/ tín chỉ | 1.100.000 đồng/ tín chỉ | 1.240.000 đồng/ tín chỉ | 1.400.000 đồng/ tín chỉ |
Học phí Chương trình Kế toán kết hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
Học phí chương trình Cử nhân tài năng
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo (CTĐT) |
Thuộc ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Lĩnh vực Nhân văn |
||||
1 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại (**) |
D01, D96 |
|
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
2 |
7310101 |
Kinh Tế |
A00, A01, D01, D07 |
|
3 |
7310102 |
Kinh Tế Chính Trị(S) |
A00, A01, D01, D07 |
|
4 |
7310104_01 |
Kinh Tế Đầu Tư |
|
A00, A01, D01, D07 |
5 |
7310104_02 |
Thẩm Định Giá Và Quản Trị Tài Sản |
A00, A01, D01, D07 |
|
6 |
7310107 |
Thống kê kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
7 |
7310108_01 |
Toán tài chính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
8 |
7310108_02 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin |
||||
9 |
7320106 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
A00, A01, D01, V00 |
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
||||
10 |
7340101_01 |
Quản Trị |
A00, A01, D01, D07 |
|
11 |
7340101_02 |
Quản trị Khởi Nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
|
12 |
7340101_ISB |
Cử nhân tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
|
13 |
7340101_ASA |
Cử nhân ASEAN Co-op |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
Marketing |
||||
14 |
7340115 |
Marketing |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
7340116 |
Bất Động Sản |
A00, A01, D01, D07 |
|
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
|
17 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
|
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
19 |
7340114 |
Công nghệ marketing |
Marketing kỹ thuật số |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
7340130 |
Quản trị bệnh viện |
Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
7340201_01 |
Tài chính công |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
7340201_02 |
Thuế |
A00, A01, D01, D07 |
|
23 |
7340201_03 |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
|
24 |
7340201_04 |
Thị trường chứng khoán |
A00, A01, D01, D07 |
|
25 |
7340201_05 |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
|
26 |
7340201_06 |
Đầu tư tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
|
27 |
7340204 |
Bảo hiểm(S) |
A00, A01, D01, D07 |
|
28 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
29 |
7340206 |
Tài chính quốc tế |
Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
7340301_02 |
Kế toán công |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
31 |
7340301_03 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
|
32 |
7340301_01 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA (***) |
A00, A01, D01, D07 |
|
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
|
34 |
7340403 |
Quản lý công(S) |
A00, A01, D01, D07 |
|
35 |
7340404 |
Quản Trị Nhân Lực |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7340405_01 |
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) |
|
A00, A01, D01, D07 |
37 |
7340405_02 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
38 |
7340415 |
Kinh doanh số |
Kinh doanh số |
A00, A01, D01, D07 |
V. Lĩnh vực Pháp luật |
||||
39 |
7380101 |
Luật kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
|
40 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
|
VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật |
||||
41 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu (*) |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
42 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
|
43 |
7489001 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
A00, A01, D01, D07 |
44 |
7480107 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01, D07 |
|
45 |
7510605_01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
46 |
7510605_02 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng |
||||
47 |
7580104 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
Kiến trúc đô thị |
A00, A01, D01, V00 |
VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
||||
48 |
7620114 |
Kinh Doanh Nông Nghiệp(S) |
A00, A01, D01, D07 |
|
IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||
49 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
|
50 |
7810201_01 |
Quản trị khách sạn |
|
A00, A01, D01, D07 |
51 |
7810201_02 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
A00, A01, D01, D07 |
Ghi chú:
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Chương trình đào tạo (CTĐT) |
Thuộc ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
I. Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản |
||||
1 |
7620114 |
Kinh Doanh Nông Nghiệp (s) (*) |
Kinh Doanh Nông Nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
||||
2 |
7340101 |
Quản trị |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
7340115 |
Marketing |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
7340201_01 |
Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
7340201_02 |
Tài chính |
|
A00, A01, D01, D07 |
7 |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử (*)(**) |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
III. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
||||
9 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
IV. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn (*) |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
V. Lĩnh vực Nhân văn |
||||
11 |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại (*) (***) |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D96 |
VI. Lĩnh vực Pháp luật |
||||
12 |
7380107 |
Luật kinh tế (*) |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
VII. Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật |
||||
13 |
7489001 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*) |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
7480107 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (*) |
Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, D01, D07 |
(*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kinh tế |
26,30 |
26,50 |
26,10 |
26,30 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
26,20 |
26,20 |
25,40 |
25,80 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
27,00 |
27,0 |
26,60 |
26,72 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
27,00 |
26,90 |
26,50 |
26,54 |
5 |
Marketing |
27,50 |
27,50 |
27,00 |
26,80 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,00 |
25,20 |
24,60 |
25,20 |
7 |
Quản trị khách sạn |
25,30 |
25,40 |
25,20 |
25,50 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
26,20 |
27,10 |
|
26,10 |
9 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
26,20 |
26,30 |
25,80 |
25,43 |
10 |
Quản lý công |
25,00 |
24,90 |
25,05 |
24,93 |
11 |
Quản trị bệnh viện |
24,20 |
23,60 |
23,70 |
24,10 |
12 | Bảo hiểm |
25,00 |
24,80 |
|
24,50 |
13 | Tài chính quốc tế |
26,80 |
26,90 |
|
26,50 |
14 | Khoa học dữ liệu (*) |
26,00 |
26,50 |
26,30 |
26,30 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
27,40 |
27,70 |
27,00 |
27,10 |
16 | Kinh tế đầu tư |
25,40 |
26,0 |
25,94 |
26,10 |
17 | Bất động sản |
24,20 |
25,10 |
23,80 |
24,50 |
18 | Quản trị nhân lực |
26,60 |
26,80 |
26,20 |
26,00 |
19 | Kinh doanh nông nghiệp |
22,00 |
25,80 |
25,03 |
25,35 |
20 | Kiểm toán |
26,10 |
27,80 |
26,30 |
26,50 |
21 | Thương mại điện tử (*) |
26,90 |
27,40 |
26,61 |
26,50 |
22 | Luật kinh tế |
25,80 |
26,0 |
25,60 |
25,60 |
23 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
|
23,10 |
|
25,20 |
24 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
26,20 |
25,20 |
25,50 |
25 | Tiếng Anh thương mại (*) |
|
|
|
26,30 |
26 | Kinh tế chính trị |
|
|
|
24,90 |
27 | Thẩm định giá và quản trị tài sản |
|
|
|
24,80 |
28 | Thống kê kinh doanh (*) |
|
|
|
26,01 |
29 | Toán tài chính (*) |
|
|
|
25,72 |
30 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
|
|
|
25,00 |
31 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
|
|
|
26,60 |
32 | Kinh doanh số |
|
|
|
26,41 |
33 | Công nghệ marketing |
|
|
|
27,20 |
34 | Tài chính công |
|
|
|
25,50 |
35 | Thuế |
|
|
|
25,20 |
36 | Ngân hàng |
|
|
|
25,60 |
37 | Thị trường chứng khoán |
|
|
|
25,00 |
38 | Tài chính |
|
|
|
26,03 |
39 | Đầu tư tài chính |
|
|
|
26,03 |
40 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương |
|
|
|
25,80 |
41 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
26,50 |
42 | Kế toán công |
|
|
|
25,50 |
43 | Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
25,40 |
44 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
|
|
|
25,51 |
45 | Luật kinh doanh quốc tế |
|
|
|
25,80 |
46 | Khoa học máy tính |
|
|
|
25,00 |
47 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
|
|
|
24,70 |
48 | Điều khiển thông minh và tự động hóa |
|
|
|
23,80 |
49 | Công nghệ thông tin (*) |
|
|
|
25,40 |
50 | Công nghệ nghệ thuật (*) |
|
|
|
26,23 |
51 | An toàn thông tin (*) |
|
|
|
24,80 |
52 | Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư) |
|
|
|
26,30 |
53 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
|
|
|
24,70 |
54 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
|
|
|
26,10 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com