1. Thời gian tuyển sinh
* Xét tuyển thẳng
* Đăng ký và xét tuyển sớm
* Xét tuyển đợt 1
* Xét tuyển bổ sung
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
c) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông:
d) Xét tuyển thẳng
e) Xét tuyển thẳng theo phương thức thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên
5. Học phí
Chương trình học bằng tiếng Việt: Học phí năm học 2024 - 2025 đối với sinh viên đại học chính quy tạm thu là:1.200.000 đồng/ tháng (tương đương 375.000 đồng/ tín chỉ). Từ những năm học sau học phí có thể thay đổi, nếu tăng không vượt quá mức trần học phí do Chính phủ quy định.
Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 600 |
2 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, D14, D01 | 50 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
4 |
Tài chính - Chất lượng cao |
7340201-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D14 | 500 |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | 250 |
7 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Chất lượng cao |
7340101-CLC | A00, A01, C01, D01 | 30 |
8 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D01 | 100 |
9 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, C04, D01 | 80 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, C04, D01 | 50 |
11 |
(Quản lý kinh tế) |
7340403 | A00, A01, C01, D01 | 80 |
12 | Marketing | 7340115 | A00, A01, C04, D01 | 220 |
13 | Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115-TA | A00, A01, C04, D01 | 30 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C04, D01 | 70 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn - Chất lượng cao |
7810103-CLC | A00, C00, C04, D01 | 50 |
16 |
7340120 | A00, A01, C04, D01 | 80 | |
17 |
7510605 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội |
PTXT 100 |
PTXT 200 |
||
1 |
Kế toán |
16 |
16,0 |
18,0 |
17,0 |
18,50 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
19,00 |
3 |
Luật Kinh tế |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
18,50 |
19,00 |
5 |
Kinh tế |
16 |
16,0 |
17,5 |
17,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
6 |
Kinh tế Đầu tư |
16 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
17,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
7 |
Kinh tế Phát triển |
16 |
16,0 |
16,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
8 |
Quản lý công |
17,5 |
16,0 |
17,0 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
9 |
Marketing |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
19,00 |
10 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
16 |
16,0 |
17,5 |
18,00 |
19,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 |
16,0 |
18,0 |
18,00 |
19,00 |
17,00 |
19,00 |
19,50 |
12 |
Kinh doanh quốc tế |
16,5 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
13 |
Tài chính chất lượng cao |
20 |
18,0 |
21,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
14 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,5 |
18,0 |
18,5 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn chất lượng cao |
18 |
18,0 |
19,0 |
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
20,00 |
16 |
Quản trị Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
19,00 |
21,00 |
16,00 |
20,00 |
21,00 |
17 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com