CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Cập nhật: 05/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy
  • Mã trường: YDN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • SĐT: 02363. 835.380 - 0236.3892 062
  • Email: dhktyd@dhktyduocdn.edu.vn
  • Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhktyduocdn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo);
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị Đại học;
  • Phương thức 4: Xét học bạ. Dùng để xét tuyển 04 ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với tất cả các ngành đào tạo).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển kết quả thi tốt THPT: Mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đầu vào do Trường và Bộ GD&ĐT quy định.
  • Xét học bạ: Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Y tế công cộng: Học lực lớp 12 xếp loại từ "Khá" trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định tại mục 1.8.
  • Xét thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học:
    • Ngành Y khoa và Dược học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
    • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

  • Ngành Y học và Dược học: 31.100.000VNĐ/ năm.
  • Các ngành còn lại: 23.600.000VNĐ/ năm.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
1 Y khoa

7720101

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 137 B00
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 05
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 18
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 60  
2 Dược học

7720201

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 137 B00
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 08
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 05
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 50  
3 Điều dưỡng đa khoa

7720301A

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 76 B00
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 05
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 03
200 Xét học bạ
70
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 30  
Điều dưỡng nha khoa

7720301B

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 18 B00
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 01
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01
200 Xét học bạ
20
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 10  
Điều dưỡng gây mê hồi sức

7720301C

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 B00
200 Xét học bạ
28
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 01
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 14  
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 02  
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 53 B00
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 02
200 Xét học bạ
60
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 05
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 30  
5 Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

 

 

 

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 33 B00
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 02
200 Xét học bạ
40
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 05
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 20  
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

 

 

100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 42 B00
200 Xét học bạ
48
301 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) 05
500 Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc 01  
409 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế 24  

Lưu ý:

  • Nếu thí sinh đăng ký ngành Điều dưỡng cần ghi rõ là: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Điều dưỡng gây mê hồi sức, Điều dưỡng phụ sản với mã chuyên ngành tương ứng.
  • Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản chỉ tuyển thí sinh nữ.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo KQ thi THPT 

1

Y khoa

26,60

 

25,55

25,00

25,47

2

Y khoa 

(Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

23,45

3

Dược học

25,00

24,81

23,70

23,75

23,60

4

Dược học

(Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

23,00

5

Điều dưỡng đa khoa

19,00

23,69

19,0 19,00 20,90

6

Điều dưỡng nha khoa

19,00

 

20,60

7

Điều dưỡng gây mê hồi sức

19,00

 

20,00

8

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

24,30

 

19,20

19,00

20,60

9

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

22,50

 

19,0

19,00

19,00

10

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

22,00

 

19,05

19,00

20,00

11

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

(Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

 

 

19,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật - Y Dược Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật