1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
STT | Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Y khoa |
7720101 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 137 | B00 |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | ||||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 18 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 60 | ||||
2 | Dược học |
7720201 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 137 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 08 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 50 | ||||
3 | Điều dưỡng đa khoa |
7720301A |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 76 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 05 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 03 | ||||
200 | Xét học bạ |
70 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 30 | ||||
Điều dưỡng nha khoa |
7720301B |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 18 | B00 | |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | ||||
200 | Xét học bạ |
20 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 10 | ||||
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
7720301C |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | B00 | |
200 | Xét học bạ |
28 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 14 | ||||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 02 | ||||
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 53 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 02 | ||||
200 | Xét học bạ |
60 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 30 | ||||
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 33 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 02 | ||||
200 | Xét học bạ |
40 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 20 | ||||
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 42 | B00 |
200 | Xét học bạ |
48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | ||||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | ||||
409 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | 24 |
Lưu ý:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Y khoa |
26,60 |
|
25,55 |
25,00 |
25,47 |
2 |
Y khoa (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,45 |
3 |
Dược học |
25,00 |
24,81 |
23,70 |
23,75 |
23,60 |
4 |
Dược học (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,00 |
5 |
Điều dưỡng đa khoa |
19,00 |
23,69 |
19,0 | 19,00 | 20,90 |
6 |
Điều dưỡng nha khoa |
19,00 |
|
20,60 | ||
7 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
19,00 |
|
20,00 | ||
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,30 |
|
19,20 |
19,00 |
20,60 |
9 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
22,50 |
|
19,0 |
19,00 |
19,00 |
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
22,00 |
|
19,05 |
19,00 |
20,00 |
11 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
19,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com