1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức xét tuyển thẳng và xét tuyển kết quả thi THPT 2024
* Phương thức Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT, Xét tuyển căn cứ vào Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT
4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế trong thời hạn: từ 01/08/2022 đến 30/05/2024
4.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
5. Học phí
Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 - 2025 dự kiến đối với hệ chính quy:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | TÊN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 301 | Tuyển thẳng | 12 | Tuyển thẳng |
100 | Kết quả thi THPT | 78 | Toán-Hóa-Sinh | |||
408 | Chứng chỉ tiếng Anh | 06 | Chứng chỉ TA | |||
402 | Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội | 24 | Đánh giá NL | |||
2 | 7720301 |
(Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức) |
301 | Tuyển thẳng | 20 | Tuyển thẳng |
100 | Kết quả thi THPT | 60 | Toán-Hóa-Sinh | |||
200 | Học bạ | 80 | ||||
408 | Chứng chỉ tiếng Anh | 10 | Chứng chỉ TA | |||
402 | Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội | 30 | Đánh giá NL | |||
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 301 | Tuyển thẳng | 14 | Tuyển thẳng |
100 | Kết quả thi THPT | 45 | Toán-Hóa-Sinh Toán-Lý-Hóa |
|||
408 | Chứng chỉ tiếng Anh | 08 | Chứng chỉ TA | |||
402 | Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội | 28 | Đánh giá NL | |||
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 301 | Tuyển thẳng | 10 | Tuyển thẳng |
100 | Kết quả thi THPT | 40 | Toán-Hóa-Sinh Toán-Lý-Hóa |
|||
408 | Chứng chỉ tiếng Anh | 06 | Chứng chỉ TA | |||
402 | Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội | 24 | Đánh giá NL | |||
5 | 7720603 |
(Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu) |
301 | Tuyển thẳng | 10 | Tuyển thẳng |
100 | Kết quả thi THPT | 40 | Toán-Hóa-Sinh | |||
200 | Học bạ | 40 | Toán-Hóa-Sinh | |||
408 | Chứng chỉ tiếng Anh | 06 | Chứng chỉ TA | |||
402 | Điểm năng lực ĐHQG Hà Nội | 24 | Đánh giá NL |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Y khoa |
26,10 |
|
25,40 |
|
24,50 |
25,40 |
2 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
22,60 |
|
21,00 |
|
19,00 |
20,00 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
23,90 |
|
22,00 |
|
19,00 |
20,00 |
4 |
Điều dưỡng |
21,00 |
23,00 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
19,00 |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
21,50 |
23,00 |
19,00 |
21,00 |
19,00 |
20,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com