1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học dân tộc
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
30 | 20 | |
Toán, Văn, Anh (D01); |
||||
Toán, Hóa, Anh (D07) ; |
||||
Văn, Sử, Anh (D14) |
||||
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 | 20 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7310401 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 | 20 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01); |
||||
Văn, Sử, Địa (C00) |
||||
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
102 | 68 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7340201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
42 | 28 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 | 20 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7340301 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
90 | 60 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
90 | 60 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
36 | 24 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7380107 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
60 | 40 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01) |
||||
7760101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
60 | 40 | |
Toán, Lý, Anh (A01); |
||||
Toán, Văn, Anh (D01); |
||||
Văn, Sử, Địa (C00) |
||||
Tổng chỉ tiêu |
600 | 400 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP. HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kinh tế |
19,00 |
18,00 |
22,0 |
22,0 |
17,00 |
18,00 |
21,60 |
22,25 |
2 |
Tâm lý học |
22,50 |
20,00 |
24,25 |
24,25 |
26,60 |
25,50 |
25,80 |
26,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
22,75 |
23,00 |
21,50 |
21,50 |
21,25 |
22,15 |
20,75 |
19,50 |
4 |
Kế toán |
22,00 |
21,50 |
22,0 |
22,25 |
21,25 |
21,15 |
21,90 |
21,90 |
5 |
Quản trị nhân lực |
23,50 |
24,00 |
23,25 |
24,40 |
22,75 |
23,65 |
23,00 |
24,25 |
6 |
Luật kinh tế |
21,00 |
21,50 |
22,25 |
21,50 |
21,50 |
21,75 |
21,75 |
21,50 |
7 |
Công tác xã hội |
19,50 |
18,00 |
21,0 |
20,0 |
21,25 |
21,25 |
23,50 |
23,30 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16,00 |
18,0 |
20,60 |
20,0 |
20,85 |
20,50 |
20,00 |
18,00 |
9 |
Tài chính - ngân hàng |
21,50 |
22,0 |
22,0 |
22,25 |
21,75 |
22,25 |
22,60 |
23,15 |
10 |
Bảo hiểm - Tài chính |
|
|
17,50 |
18,0 |
19,50 |
19,50 |
20,00 |
18,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
23,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com