CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 01/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
  • Mã trường: DLX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.5564584
  • Website: http://www.ulsa.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường sử dụng 04 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024

  • Thí sinh có kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và đạt mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường theo từng tổ hợp môn thi/ bài thi xét tuyển và theo từng cơ sở đào tạo.

4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (5 học kỳ) ở bậc THPT đạt từ 18.0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
  • Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm TBC của 05 học kỳ đạt từ 18 điểm, trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng học kỳ từ 7,0 điểm trở lên.

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

4.2.4. Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có thời gian học tập 01 năm tại các Trường dự bị đại học trên cả nước và có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm học dự bị đại học từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
  • Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm tiếng Anh phải đạt từ 7,0 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
  • Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
1

Bảo hiểm

7340204 A00, A01, D01 60 40

2

Kế toán

7340301 A00, A01, D01 330 220

3

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, D01 60 40

4

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01 198 132

5

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01 330 220

6

Kinh tế 

7310101 A00, A01, D01 63 42

7

Công tác xã hội

7760101 A00, A01, D01, C00 69 46

8

Tâm lý học

7310401 A00, A01, D01, C00 90 60

9

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01 120 80

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00, A01, D01 36 24

11

Bảo hiểm - Tài chính

7340202 A00, A01, D01 60 40

12

Kiểm toán

7340302 A00, A01, D01 42 28

13

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01 72 48

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00, A01, D01 60 40

15

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D07, D14 60 40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT

1

Quản trị nhân lực

22,40

21,90

23,30

23,10

23,25

24,00

23,70

24,11

2

Kinh tế

15,50

18,00

22,80

22,13

23,25

24,68

23,55

24,00

3

Kế toán

21,55

20,80

22,95

21,96

22,40

23,30

22,65

23,00

4

Luật kinh tế

20,95

21,40

23,20

22,95

23,05

24,49

23,70

24,50

5

Bảo hiểm

14,00

18,00

21,15

18,00

21,75

22,71

17,00

18,87

6

Quản trị kinh doanh

20,90

21,00

A00, A01, D01: 23,15

C00: 25,25

22,21

22,40

23,50

22,50

23,27

7

Công tác xã hội

15,50

21,60

22,75

18,00

22,25

23,12

25,25

24,53

8

Tâm lý học

18,00

21,30

24,05

20,77

24,44

24,57

26,33

25,32

9

Công nghệ thông tin

17,35

18,75

22,85

22,42

23,10

24,16

22,40

22,64

10

Kiểm toán

16,50

18,00

22,50

21,81

22,90

24,20

23,43

23,43

11

Hệ thống thông tin quản lý

15,00

18,00

21,50

18,00

22,85

23,90

23,09

23,33

12

Tài chính - Ngân hàng

18,00

20,25

22,70

21,72

22,75

24,00

23,14

24,02

13

Ngôn ngữ Anh

 

 

22,00

18,00

23,52

24,26

24,06

24,16

14

Bảo hiểm - Tài chính

 

 

15,00

18,00

21,05

22,07

21,75

22,20

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

21,40

20,76

22,55

23,71

23,04

23,82

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Khu để xe Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

 

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật