1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
Nghệ thuật |
Thiết kế đồ họa | H00 H01 H06 |
301 405 |
90 |
406 | 70 | |||
Thiết kế thời trang |
H00 H01 H06 |
301 405 |
30 | |
406 |
20 | |||
Kinh doanh và Quản lý |
Kế toán | A00 A01 D01 |
100 500 |
260 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 500 |
300 | ||
402 |
50 | |||
Bảo hiểm |
A00 A01 D01 |
100 500 |
75 | |
Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 Q00 K00 |
100 500 |
240 | |
402 | 50 | |||
Thương mại điện tử | 100 500 |
80 | ||
402 | 20 | |||
Pháp luật |
(Chỉ tiêu THXT C00 là 80, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 140) |
A00 D01 C00 |
100 500 |
220 |
(Chỉ tiêu THXT C00 là 30, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 70) |
100 500 |
100 | ||
Luật Kinh tế | Q00 K00 |
402 | 40 | |
(Chỉ tiêu THXT C00 là 50, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 130) |
A00 D01 C00 Q00 K00 |
100 500 |
180 | |
Khoa học sự sống |
Công nghệ sinh học |
B00 A00 D07 |
100 301 500 |
90 |
200 |
50 | |||
402 | 10 | |||
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
A00 A01 D01 Q00 K00 |
100 301 500 |
330 |
402 |
50 | |||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00 A01 D01 |
100 500 |
200 |
402 |
35 | |||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 500 |
180 | ||
402 |
30 | |||
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ thực phẩm |
B00 A00 D07 |
100 301 500 |
90 |
200 | 50 | |||
402 |
10 | |||
Kiến trúc và xây dựng |
Kiến trúc | V00 V01 V02 |
405 | 60 |
406 | 40 | |||
Thiết kế nội thất |
H00 H01 H06 |
301 405 |
50 | |
406 |
20 | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ Anh | D01 | 100 301 500 |
300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 |
100 301 500 |
280 | |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 100 500 |
200 |
Quản trị khách sạn | 100 500 |
200 |
Trong đó mã xét tuyển, mã tổ hợp được quy định như sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 (Thang điểm 30) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Kế toán |
24,90 |
23,80 |
23,43 |
20,50 |
2 |
Tài chính - ngân hàng |
24,70 |
23,60 |
23,33 |
20,50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
25,15 |
23,90 |
23,62 |
20,50 |
4 |
Thương mại điện tử |
25,85 |
25,25 |
25,07 |
22,00 |
5 |
Luật |
23,90 |
23,00 |
25,55 |
20,00 |
6 |
Luật (THXT C00) |
25,25 |
26,25 |
23,96 |
21,75 |
7 |
Luật kinh tế |
24,45 |
23,55 |
22,80 |
20,00 |
8 |
Luật kinh tế (THXT C00) |
26,00 |
26,75 |
24,82 |
22,00 |
9 |
Luật quốc tế |
23,90 |
23,15 |
20,63 |
20,00 |
10 |
Luật quốc tế (THXT C00) |
24,75 |
26,00 |
23,70 |
22,25 |
11 |
Công nghệ sinh học |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 |
12 |
Công nghệ thông tin |
24,85 |
24,55 |
23,38 |
21,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,65 |
22,50 |
22,10 |
19,50 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24,45 |
22,65 |
22,45 |
19,50 |
15 |
Kiến trúc |
|
24,00 |
23,00 |
17,00 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
16,00 |
16,50 |
17,25 |
17,00 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32,61 |
30,35 |
30,53 |
20,00 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
34,27 |
31,00 |
31,51 |
21,00 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,87 |
31,77 |
32,82 |
21,50 |
20 |
Quản trị khách sạn |
33,27 |
27,05 |
29,28 |
20,00 |
21 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
|
17,50 |
22 |
Thiết kế thời trang |
|
|
|
17,50 |
23 |
Bảo hiểm |
|
|
|
20,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
|
|
|
17,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com