1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
Áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Trong đó:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chi tiêu |
I | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | |||
1 |
Chuyên ngành:
|
7210103 | H00 / H07 | 40 |
2 | Điêu khắc | 7210105 | H00/H07 | 20 |
3 | Gốm | 7210107 | H00/H07 | 20 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7210402 | H00/ H07 | 70 |
5 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H00/H07 | 165 |
6 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00/1107 | 90 |
II | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG | |||
7 | Thiết kế- Nội thất | 7580108 | H00/1107 | 145 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
NV1 |
NV2 |
||||||
1 |
Hội họa |
Hoành tráng |
18,17 | 20,92 | 20,25 | 22,30 | 21,50 |
Sơn mài |
17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
2 |
Điêu khắc |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
21,15 |
20,40 |
|
3 |
Gốm |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
21,40 |
20,45 |
|
4 | Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
19,84 | 21,65 | 20,70 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
|||||||
Thiết kế trang sức |
18,00 | 20,26 | |||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||
5 |
Thiết kế đồ họa |
21,38 |
|
21,75 |
23,75 |
22,18 |
|
6 |
Thiết kế thời trang |
20,00 |
|
19,50 |
21,65 |
20,70 |
|
7 |
Thiết kế nội thất |
19,32 |
|
15,50 |
22,25 |
21,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com