1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường
* Phương thức 3: Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh
* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Phương thức 2: Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của Trường
Thí sinh tốt nghiệp THPT vào các năm 2024, 2023 và thỏa các điều kiện sau:
* Phương thức 3: Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào trên máy tính của trường Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh
* Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 5: Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn (Áp dụng đối với Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và cử nhân Pathway)
5. Học phí
Mức học phí dự kiến:
* Học phí Chương trình cử nhân Pathway
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
A. Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) |
|||
- Tài chính - ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
7340001 |
A00, A01, D01, D07 A00, A01, A04, A05 A00, A01, D01, D07 |
25,5 - 26% 5 - 5,5% 8 - 8,5% |
7340405 | 1,5% - 2% | ||
7310106 |
A00, A01, D01, D07 A01, D07, D09, D10 A00, A01, D01, D07 |
1,5% - 2% | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 A01, D07, D09, D10 A01, D01, D14, D15 |
1,5% - 2% |
B. Chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng |
|
||
- Quản trị kinh doanh + Chương trình Quản trị kinh doanh + Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng + Chương trình Marketing + Chương trình Tài chính (Do ĐH Bolton - Anh Quốc và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340002 |
A01, A01, D01, D07 |
0,5 - 1% |
C. Chương trình đại học chính quy chuẩn |
|||
+ Chương trình Tài chính + Chương trình Ngân hàng + Chương trình Công nghệ tài chính + Chương trình Tài chính định lượng và quản trị rủi ro + Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp |
7340201 |
A01; A01; D01; D07 |
11 - 11,5% |
7340101 |
A01; A01; D01; D07 A00, A01, D09, D10 |
5 - 5,5% | |
+Kế toán - Kiểm toán + Kiểm toán và quản lý rủi ro |
7340301 |
A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 |
4 - 4,5% |
+ Chương trình Kinh tế quốc tế + Chương trình Kinh tế và kinh doanh số |
7310106 |
A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 |
4 - 4,5% |
7340115 |
A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 |
1 - 1,5% | |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 |
1 - 1,5% |
7310106 |
A00, A01, D09, D10 A01; A01; D01; D07 |
1 - 1,5% | |
7380107 |
A01, A03, A07, A09 A00, A01, D14, D01 |
5 - 5,5% | |
Hệ thống thông tin quản lý + Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp và chuyển đổi số + Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử + Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh |
7340405 |
A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 |
4,5 - 5% |
+ Chương trình Tiếng Anh thương mại + Chương trình Song ngữ Anh - Trung |
7220201 |
A00, A01, D09, D10 A01, D01, D14, D15 |
4,5 - 5% |
7460108 |
A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 |
1 - 1,5% | |
7510605 |
A00, A01, A04, A05 A01; A01; D01; D07 |
1 - 1,5% | |
D. Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng và chương trình cử nhân Pathway |
|||
Chương trình Đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng Ngành Quản trị kinh doanh + Chương trình quản trị kinh doanh + Chương trình Quản lý chuỗi cung ứng + Chương trình Marketing + Chương trình Tài chính (Do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) Chương trình cử nhân Pathway + Giai đoạn 1: Học tại HUB + Giai đoạn 2: Học tại nước ngoài Sinh viên chọn một trong các Đại học liên kết với HUB |
Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn |
4 - 4,5%
Chỉ tiêu còn lại |
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Chương trình CLC:
- Quản trị kinh doanh |
25,25 |
23,1 |
24,10 |
20.45 |
2 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh
|
25,25 |
23,1 |
24,50 |
24.50 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,65 |
25,05 |
24,90 |
25.47 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
24.10 |
5 |
Kế toán |
25,55 |
25,15 |
25,05 |
25.29 |
6 |
Kế toán (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
23.65 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
26,25 |
25,35 |
24,87 |
24.80 |
8 |
Kinh tế quốc tế |
26,15 |
24,65 |
25,24 |
25.50 |
9 |
Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
25.00 |
10 |
Hệ thống thông tin quản lý |
25,85 |
24,55 |
24,60 |
25.24 |
11 |
Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) |
|
|
|
24.55 |
12 |
Luật Kinh tế |
26,00 |
25,00 |
25,07 |
24.35 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
26,45 |
22,56 |
24,38 |
25.05 |
14 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo đặc biệt) |
|
|
|
24.05 |
15 |
Marketing |
|
|
|
26.10 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
26.36 |
17 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
25.43 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
24.75 |
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
25.80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com