1. Thời gian tuyển sinh
* Thời gian nộp hồ sơ và lệ phí
* Thời gian tổ chức đánh giá năng lực và làm bài môn các môn năng khiếu
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (DHN) áp dụng phương thức:
4.2. Ngưỡng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của ngành Sư phạm Mỹ thuật theo các phương thức do Bộ GD&ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành còn lại, như sau:
* Đối với phương thức xét KQ thi TN THPT
* Đối với phương thức xét học bạ và phương thức khác
5. Học phí
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 |
7140222 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
x | |
2 |
7210103 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
x | |
3 |
7210403 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
x | |
4 |
7210404 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
x | |
5 |
7580108 |
H00: Ngữ văn; Hình họa; Trang trí
|
x | |
6 |
7210105 |
H00: Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu
|
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế như sau:
STT | Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18 |
20 |
24,00 |
21,00 |
2 |
Hội họa |
18 |
19 |
18,50 |
18,50 |
3 |
Điêu khắc |
18 |
18 |
22,00 |
18,50 |
4 |
Thiết kế đồ họa |
18 |
19,50 |
18,00 |
18,50 |
5 |
Thiết kế thời trang |
18 |
19 |
18,50 |
18,50 |
6 |
Thiết kế nội thất |
18 |
19 |
18,50 |
18,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com