1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2022, 2023 và 2024.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 1 | ||||
Kết quả | Năm | Quý | Tháng | Tuần |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 | 216 |
Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 2 |
|||
Kết quả | Nhất | Nhì | Ba |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 |
Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 7,5 trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
Bảng quy đổi điểm (Thang điểm 300)
Nhóm 3 |
|||
Kết quả | ≥ 8,5 | 8,0-8,49 | 7,5-7,99 |
Điểm quy đổi | 300 | 272 | 244 |
Nhóm 4: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn
điều kiện sau đây:
Ngành dự tuyển |
Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ)
|
Sư phạm tiếng Anh |
- VSTEP ≥ 7.0 điểm - IELTS ≥ 6.0 điểm - TOEFL iBT ≥ 60 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm |
Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp |
- DELF ≥ B1
- TCF ≥ 300 điểm |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc |
- HSK ≥ cấp độ 3
- TOCFL ≥ cấp độ 3 |
Ngôn ngữ Nhật | - JLPT ≥ cấp độ N3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- TOPIK ≥ cấp độ 3 |
Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Thái Lan Quốc tế học Đông phương học Hàn Quốc học |
- VSTEP ≥ 6.0 điểm - IELTS ≥ 5.5 điểm - TOEFL iBT ≥ 46 điểm - Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm |
Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.2 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
4.3. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024
4.4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
5. Học phí
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).
STT | Khối ngành | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I | 14.100.000 | 15.900.000 | 17.900.000 |
2 | Khối ngành VII | 15.000.000 | 16.900.000 | 19.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
|
Xét theo kết quả thi THPT 2024 | Xét theo phương thức khác | ||||
1 | Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 | 23 | 22 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01 D03 D78 D96 |
09 | 11 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01 D04 D96 D78 |
09 | 11 |
4 |
7220201 |
D01 A01 D96 D78 |
474 | 475 | |
5 |
7220202 |
D01 D02 D78 D96 |
39 | 41 | |
6 |
7220203 |
D01 D03 D78 D96 |
44 | 46 | |
7 |
7220204 |
D01 D04 D78 D83 |
84 | 86 | |
8 | Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01 D06 |
57 | 58 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01 DD2 D78 D96 |
57 | 58 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01 D15 D78 D96 |
11 | 14 |
11 | Quốc tế học |
7310601 |
D01 D09 D78 D96 |
62 | 64 |
12 | Đông phương học |
7310608 |
D01 D06 D78 D96 |
34 | 36 |
13 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
7220201KT |
D01 |
15 | 15 |
14 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01 |
19 | 21 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
27,17 |
27,24 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21 |
23,18 |
21,68 |
21,79 |
23,07 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
24,48 |
26,09 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
23,22 |
23,58 |
5 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
17,13 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
15,04 |
18,38 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
20,58 |
21,09 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
24,78 |
25,11 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
23,13 |
22,60 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
25,14 |
25,07 |
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
22,43 |
22,09 |
12 |
Quốc tế học |
24 |
24,53 |
17,67 |
21,78 |
22,05 |
13 |
Đông phương học |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
21,81 |
20,88 |
14 | Hàn Quốc học |
|
|
|
|
22,38 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com