1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
* Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
* Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm 2023 phụ thuộc vào ngành/ chuyên ngành đào tạo như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 |
|
7480201 | A00, D01, A01, C04 |
150
|
2 |
|
7220209 |
A01, D01, C00, D63 |
100
|
3 |
|
7340101 | A00, D01, A07, C04 | 300 |
4 |
7210403 | C01, C04, C03, C15 | 150 | |
5 |
Chuyên ngành Hàn Quốc học Chuyên ngành Anh học Chuyên ngành Trung Quốc học Chuyên ngành Đức học |
7310601 | A01, D01, C00, C04 | 250 |
6 |
Truyền thông số Truyền thông doanh nghiệp Quản trị sự kiện |
7320108 |
C00, D01, C14, C19 |
150 |
7 |
|
7340301 |
A00, D01, A07, C04 |
80 |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
C01, C04, C03, C15 |
100 |
9 |
Kiến trúc Kiến trúc nội thất Kiến trúc công nghệ |
7580101 |
A00, C02, C04, A07 |
99 |
10 |
Tài chính doanh nghiệp Ngân hàng số |
7340201 |
A00, D01, A07, C04 |
60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Tài chính Ngân hàng |
16,1 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
3 |
Kế toán |
16,1 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
4 |
Quan hệ công chúng |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
5 |
Thiết kế đồ họa |
22 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
6 |
Thiết kế nội thất |
16,15 |
16 |
18 |
|
|
18,00 |
7 |
Kiến trúc |
16 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
16 |
18 |
20,00 |
18,00 |
18,00 |
9 |
Quốc tế học |
18,5 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
22,25 |
16 |
18 |
22,00 |
18,00 |
18,00 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn |
|
|
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com