1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12)
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2023;
Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ Kết quả học tập năm lớp 12 từ 6.5 trở lên (kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
5. Học phí
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Phương thức tuyển sinh
|
|||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
|
|||||
Mã xét tuyển | Tổ hợp môn thi/ bài thi |
Mã xét tuyển | Tổ hợp môn học | Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | |||
1 | Quản trị nhân lực | 600 | 7340404-T | A00; A01; C00; D01 | 7340404-H | A00; A01; D01 | 7340404-N | 7340404-I |
2 |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng |
580 | 7340406-T | A01; C00; C20; D01 | 7340406-H | A01; C00; C20; D01 | 7340406-N | 7340406-I |
3 | Luật |
530
|
7380101-T |
A00; A01; C00; D01
|
7380101-H |
A00; A01; D01
|
7380101-N | 7380101-I |
4 | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 7380101-01-T | 7380101-01-H | 7380101-01-N | 7380101-01-I | |||
5 | Kinh tế | 250 | 7310101-T | A00; A01; A07; D01 | 7310101-H | A00; A01; A07; D01 | 7310101-N | 7310101-I |
6 | Quản lý nhà nước | 700 | 7310205-T | A01; C00; C20; D01 | 7310205-H | A01; C00; D01; D15 | 7310205-N | 7310205-I |
7 | Chính trị học |
120
|
7310201-T |
C14; C00; C20; D01
|
7310201-H |
C14; C00; C20; D01
|
7310201-N | 7310201-I |
8 | Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học |
7310201-01-T | 7310201-01-H | 7310201-01-N | 7310201-01-I | |||
9 | Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học |
7310201-02-T | 7310201-02-H | 7310201-02-N | 7310201-02-I | |||
10 | Lưu trữ học |
160
|
7320303-T |
C00; C20; C19; D01
|
7320303-H |
C00; C20; C19; D01
|
7320303-N | 7320303-I |
11 | Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học |
7320303-01-T | 7320303-01-H | 7320303-01-N | 7320303-01-I | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 7810103-T | C00; D01; D14; D15 | 7810103-H | C00; D01; D14; D15 | 7810103-N | 7810103-I |
13 | Quản lý văn hóa |
120
|
7229042-T |
C00; D01; D14; D15
|
7229042-H |
C00; D01; D14; D15
|
7229042-N | 7229042-I |
14 | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa |
7229042-01-T | 7229042-01-H | 7229042-01-N | 7229042-01-I | |||
15 | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
180
|
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15
|
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15
|
7229040-01-N | 7229040-01-I |
16 | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học |
7229040-02-T | 7229040-02-H | 7229040-02-N | 7229040-02-I | |||
17 | Thông tin – thư viện |
60
|
7320201-T |
A01; C00; C20; D01
|
7320201-H |
A01; C00; C20; D01
|
7320201-N | 7320201-I |
18 | Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện |
7320201-01-T | 7320201-01-H | 7320201-01-N | 7320201-01-I | |||
19 | Ngôn ngữ Anh |
120
|
7220201-T |
D01; D14; D15
Tiếng AnhMôn chính: |
7220201-H |
D01; D14; D15
Tiếng AnhMôn chính: |
7220201-N | 7220201-I |
20 | Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201-01-T | 7220201-01-H | 7220201-01-N | 7220201-01-I | |||
21 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Chuyên ngành Tổ chức cán bộ thuộc ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
160 | 7310202-T | D14; C00; C19; C20 | 7310202-H | D14; C00; C20; D01 | 7310202-N | 7310202-I |
22 | Hệ thống thông tin |
180
|
7480104-T |
A00; A01; D01; D10
|
7480104-H |
A00; A01; D01; D10
|
7480104-N | 7480104-I |
23 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 7480104-01-T | 7480104-01-H | 7480104-01-N | 7480104-01-I |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau:
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị nhân lực |
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 |
|
A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 |
A00: 23,35 A01: 23,35 D01: 23,35 C00: 26,35 |
Quản trị văn phòng |
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 |
|
A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 |
A01: 22,70 D01: 22,70 C00: 24,70 C20: 25,70 |
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 |
|
A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 |
A00: 23,65 A01: 23,65 D01: 23,65 C00: 26,65 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 |
D01: 21,25 D14: 21,25 D15: 21,25 C00: 23,25 |
Thông tin - thư viện |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 |
|
A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 |
D01: 19,50 C00: 21,50 C19: 22,50 C20: 22,50 |
Quản lý nhà nước |
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
|
A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
A01: 21,65 D01: 21,65 C00: 23,65 C20: 24,65 |
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|
|
|
|
|
|
CN Thanh tra |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|
|
|
|
|
|
Chính trị học |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 |
|
D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 |
D01: 21,25 C00: 22,25 C14: 23,25 C20: 23,25 |
Chuyên ngành Chính sách công |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ học |
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 |
|
D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 |
D01: 18,75 C00: 20,75 C19: 21,75 C20: 21,75 |
Hệ thống thông tin |
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
15,0 |
|
19,75 |
22,60 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 |
|
D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 |
D14: 21,50 C00: 23,50 C19: 24,50 C20: 24,50 |
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 |
D01: 22,60 D14: 22,60 D15: 22,60 C00: 24,60 |
Kinh tế |
|
|
|
|
20,5 |
|
23,5 |
23,60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
|
D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 |
D01: 23,25 D14: 23,25 D15: 23,25 C00: 25,25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com