1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
* Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
7340101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 | |
2 |
7340301G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 | |
3 |
7480201G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||
4 |
7540101G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||
5 |
7620109G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | |
6 |
7620201G |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
||
7 |
7640101G |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
40 | |
8 |
7340116G |
A00: Toán, Lý, Hóa A01L Toán, Lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 | |
9 |
Công nghệ sinh học |
7420201G |
A00 |
30 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202G |
A00 |
30 |
11 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
7859002G |
A00 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
3 |
Nông học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
15,00 |
4 |
Thú Y |
16 |
18 |
16 |
18 |
16 |
16,00 |
5 |
Bất động sản |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
6 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
7 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
|
15 |
18 |
15 |
15,00 |
8 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com