1. Thời gian xét tuyển
1.1. Đợt chính thức
Phương thức xét tuyển | Thời gian đăng ký xét tuyển | Thời gian xét tuyển (Dự kiến) |
Phương thức 1 | Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT | Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT |
Phương thức 2 | ||
Phương thức 3 | ||
Phương thức 4 |
* Tuyển bổ sung đợt 1 (nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
* Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
* Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
* Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non
* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm. Cụ thể:
Bậc/Nhóm ngành | Mức thu học phí theo tín chỉ | ||||
Khóa 2018 -2023 | Khóa 2019 - 2024 | Khóa 2020 – 2025 | Khóa 2021 - 2026 | Khóa 2022 - 2027 | |
1. Bậc Cao đẳng | |||||
Giáo dục mầm non | 300 | 350 | |||
2. Bậc đại học | |||||
Khối ngành 1: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (Bao gồm các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiểu học, Sư phạm Toán) |
360 | 420 | |||
Khối ngành 3: Kinh doanh và quản lý, pháp luật (Ngành Quản trị Kinh doanh) | 370 | 390 | 390 | 420 | |
Khối ngành 4: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên (Ngành Sinh học ứng dụng) | 450 | 450 | |||
Khối ngành 5: Toán, Thống kê máy tính, Công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y (Bao gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện tử) |
420 | 420 | 430 | 430 | 490 |
Khối ngành 7: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường (Bao gồm các ngành: Ngôn ngữ Anh, Kinh tế phát triển, Du lịch) | 270 | 340 | 380 | 440 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | |||
Xét điểm thi THPT | Xét điểm học bạ lớp 12 | Xét điểm ĐGNL | Xét tuyển thẳng | ||||
1 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 25 | x | x | ||
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25 | x | x | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 35 | x | x | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 46 | x | x | ||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 35 | x | x | ||
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 122 | x | x | ||
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 60 | x | x | x | x |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 70 | x | x | x | x |
9 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 50 | x | x | x | |
10 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20 | ||||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | x | x | x | |
12 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 83 | x | x | ||
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 30 | ||||
14 | 7340115 | Marketing | 50 | ||||
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 80 |
2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D72 | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D78 | Ngữ văn | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
D90 | Toán | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D96 | Toán | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn | Toán |
Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát)
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 22,40 | 26,08 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19,00 |
24,00 | 23,60 | 26,62 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,39 |
26,60 | 27,20 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
23,20 |
27,03 |
24,50 | 26,40 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,35 |
27,85 |
24,40 | 27,12 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,55 |
27,01 |
25,70 | 27,10 |
7 |
Công nghệ thông tin |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 |
Kinh tế phát triển |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 19,00 | 23,00 | 23,50 | 26,27 | |||
13 | Marketing | 15,00 | 15,00 | |||||
II |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
|
|
24,00 |
23,19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com