CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phan Thiết

Cập nhật: 13/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phan Thiết
  • Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)
  • Mã trường: DPT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
    • Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
  • SĐT: 0252 246 13 73 - 0252 246 13 72 - 0252 628 38 38
  • Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
  • Website: http://upt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Các mốc thời gian nhận hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Phan Thiết như sau: Dự kiến 8 đợt nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học năm 2024.

  • Đợt 1: Từ ngày 18/2 đến 31/5
  • Đợt 2: Từ ngày 01/6 đến 20/7
  • Đợt 3: Từ ngày 21/7 đến 20/8
  • Đợt 4: Từ ngày 21/8 đến 22/9
  • Đợt 5: Từ ngày 23/9 đến 3/10
  • Đợt 6: Từ ngày 4/10 đến 14/10
  • Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 31/10
  • Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 1/12.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

b. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:
    • Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0
    • Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
    • Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0
    • Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

* Với các tiêu chí trên, thí sinh chưa có kết quả học kỳ 2 năm học lớp 12 vẫn hoàn toàn có thể đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phan Thiết sớm để tăng cao tối đa cơ hội trúng tuyển.

c. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết như sau:

  • Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Mã tổ hợp 
1 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
2 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
3 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
4 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
5 Quản trị Khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
6 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
7 Luật kinh tế 7380107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
10 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 7810202 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Ngữ văn, Vật lý C01
12 Luật 7380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử D14
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D84
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân D66
13 Truyền thông đa phương tiện 7320104 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý D15
14 Kỹ thuật Ô tô 7520130 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
15 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
16

Kỹ thuật cơ khí

7520103 Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Toán, Vật lý, Sinh học A02
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01

* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét học bạTHPT(Điểm trung bình chung -ĐTB)

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạTHPT

Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạTHPT

1

Công nghệ thông tin

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

2

Kế toán

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

3

Quản trị kinh doanh

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

4

Tài chính - Ngân hàng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

5

Quản trị khách sạn

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

7

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế)

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

8

Ngôn ngữ Anh

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

9

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

12

Luật

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

13

Kỹ thuật xây dựng

14

6,0

15

15

6,0

500

15,00

6,00

14

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

 

6.5

(học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ6.5)

19

19

6.5

(Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

550
(Học lực lớp 12 đạt loại khá trởlên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

19,00

6,5

(Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5)

15 Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

 

 

 

15,00

6,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phan Thiết
Khuôn viên trường Đại học Phan Thiết
Thư viện trường Đại học Phan Thiết

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật