CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phú Xuân

Cập nhật: 02/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phú Xuân
  • Tên tiếng Anh: Phu Xuan University
  • Mã trường: DPX
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
    • Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
    • Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
  • SĐT: 0234.7.306.888
  • Email: lienhe@pxu.edu.vn
  • Website: https://phuxuan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12.
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024. 
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1:Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
  • Phương thức 2:Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

  • Học phí được tính theo tín chỉ: 660 - 830.000VNĐ/ tín chỉ;
  • Lộ trình tăng học phí dự kiến: tăng không quá 10%;
  • Thời điểm tăng học phí: đầu học kỳ của năm học mới (nếu có).

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

– Lập trình web

Kỹ thuật phần mềm

Thiết kế đồ họa

7480201
A00
B00
D01
A01
240
2 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205
A00
A01
C01
D01
136
3 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103
A01
C00
D01
D14
336
4 Quản trị khách sạn 7810201
A01
C00
D01
D14
110

5

Quản trị kinh doanhMarketing

– Digital Marketing

– Truyền thông và Tổ chức sự kiện

7340101
A00
B00
D01
A01
180
6 Kế toán 7340301
A00
B00
D01
A01
130
7 Ngôn ngữ Anh 7220201
D01
A01
D14
D15
100
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
D01
C00
D15
A01
140
9 Việt Nam học – CN Du lịch 7310630
B00
C00
D01
D15
132
10 Thiết kế nội thất 7580108
A00
A01
B00
D01
D14
D15
H01
V00
50
11 Công nghệ thực phẩm 7540101
A00
A01
B00
C08
D01
D07
D14
D15
50
12

Truyền thông đa phương tiện

7320104
A00
A01
C00
D01
D03
D04
D09
D11
120
13

Quan hệ công chúng

7320108
120

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

15

18

15

18

15,00

15,00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

15

18

16,00

15,00

3

Quản trị kinh doanh - Digital Marketing

15,5

18

15,5

18

15,00

15,00

4

Kế toán

16

18

15

18

15,00

15,00

5

Công nghệ thông tin

15

18

15

18

15,00

15,00

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

18

15,00

15,00

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

16

18

16,00

15,00

8

Quản trị khách sạn

15

18

15

18

15,50

15,00

9 Thiết kế nội thất

 

 

 

 

15,50

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phú Xuân
Thư viện trường Đại học Phú Xuân

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật