CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phú Yên

Cập nhật: 14/11/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phú Yên
  • Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
  • Mã trường: DPY
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
  • SĐT: 057.3843025
  • Email: contact@pyu.edu.vn
  • Website: http://pyu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12;
  • Phương thức 3:Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trình độ/ Ngành, khối ngành Phương thức 1
(Xét KQ thi THPT)

Phương thức 2
(Xét KQ học tập THPT)
Phương thức 3
(Xét KQ thi đánh giá năng lực)
Đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên Đại ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên  
Đại học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên   Tổng điểm cả năm lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên Điểm thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh >= 600 (thang điểm 1200)

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)

STT Lĩnh vực Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
2 Máy tính và công nghệ thông tin 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng
3 Nhân văn 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
4 Khoa học xã hội và hành vi 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
5 Kinh doanh và quản lý 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
6 Nông lâm nghiệp và thủy sản 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 60 M01
M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 180 A00
A01
C00
D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00
A01
B00
D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 C00
D01
D14
D15
5 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00
A01
D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 A01
D01
D10
D14
7 7310630 Việt Nam học 50 C00
D01
D14
D14
8 7340101 Quản trị kinh doanh 70 A00
A01
D01
D10
9 7620101 Nông nghiệp 30 A00
B00
D7
D8
10 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20

A00
A02
B00

11 7440112 Hóa học 30

A00
B00
D07

12 7810101 Du lịch 50

C00
D01
D14
D15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Mầm non

19,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50 22,30 20,50 23,84 24,40

2

Giáo dục Tiểu học

19 21,60 22,0 25,86 23,50 27,59 25,75

3

Sư phạm Toán học

19 23,0 24,0 26,85 24,00 28,56 25,70

4

Sư phạm Ngữ văn

19 19,0 25,0 24,59 23,20 27,57 25,73

5

Công nghệ thông tin

    17,0 16,50   17,00 -

6

Ngôn ngữ Anh

    17,0 16,50   23,40 -

7

Việt Nam học

    17,0 16,50   17,00 -

8

Quản trị kinh doanh

 

 

    16,50   17,00 -

9

Nông nghiệp

 

 

    16,50   17,00 -

10

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

        27,67 24,02

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phú Yên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật