1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trình độ/ Ngành, khối ngành | Phương thức 1 (Xét KQ thi THPT) |
Phương thức 2 (Xét KQ học tập THPT) |
Phương thức 3 (Xét KQ thi đánh giá năng lực) |
Đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên | Đại ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | |
Đại học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên | Tổng điểm cả năm lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên | Điểm thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh >= 600 (thang điểm 1200) |
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)
STT | Lĩnh vực | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
1 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 12.690.000đ/ 10 tháng | 14.310.000đ/ 10 tháng | 16.110.000đ/ 10 tháng |
2 | Máy tính và công nghệ thông tin | 14.760.000đ/ 10 tháng | 16.650.000đ/ 10 tháng | 18.810.000đ/ 10 tháng |
3 | Nhân văn | 13.500.000đ/ 10 tháng | 15.210.000đ/ 10 tháng | 17.190.000đ/ 10 tháng |
4 | Khoa học xã hội và hành vi | 13.500.000đ/ 10 tháng | 15.210.000đ/ 10 tháng | 17.190.000đ/ 10 tháng |
5 | Kinh doanh và quản lý | 12.690.000đ/ 10 tháng | 14.310.000đ/ 10 tháng | 16.110.000đ/ 10 tháng |
6 | Nông lâm nghiệp và thủy sản | 14.760.000đ/ 10 tháng | 16.650.000đ/ 10 tháng | 18.810.000đ/ 10 tháng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 60 | M01 M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 180 | A00 A01 C00 D01 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00 A01 B00 D01 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00 D01 D14 D15 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | A00 A01 D01 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | A01 D01 D10 D14 |
7 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | C00 D01 D14 D14 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00 A01 D01 D10 |
9 | 7620101 | Nông nghiệp | 30 | A00 B00 D7 D8 |
10 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 |
A00 |
11 | 7440112 | Hóa học | 30 |
A00 |
12 | 7810101 | Du lịch | 50 |
C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19,5 |
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). |
23,45 | 23,50 | 22,30 | 20,50 | 23,84 | 24,40 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
19 | 21,60 | 22,0 | 25,86 | 23,50 | 27,59 | 25,75 | |
3 |
Sư phạm Toán học |
19 | 23,0 | 24,0 | 26,85 | 24,00 | 28,56 | 25,70 | |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 | 19,0 | 25,0 | 24,59 | 23,20 | 27,57 | 25,73 | |
5 |
Công nghệ thông tin |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | ||||
6 |
Ngôn ngữ Anh |
17,0 | 16,50 | 23,40 | - | ||||
7 |
Việt Nam học |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | ||||
8 |
Quản trị kinh doanh |
|
16,50 | 17,00 | - | ||||
9 |
Nông nghiệp |
|
16,50 | 17,00 | - | ||||
10 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
27,67 | 24,02 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com