1. Thời gian xét tuyển
Từ 01/5/2024 đến 31/12/2024, dự kiến xét tuyển xét tuyển trong 2 đợt:
Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, Nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang thông tin điện tử của Trường. Trong quá trình thực hiện, thời gian của các đợt tuyển sinh sẽ được điều chỉnh theo Lịch công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tình hình thực tế của Trường, công tác tuyển sinh sẽ kết thúc trước ngày 31/12/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 200:
- Phương thức 405:
- Phương thức 406:
* Cách 1:
Chỉ nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật (Năng khiếu 1), tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số từ 25,00 điểm trở lên (theo thang điểm 40).
* Cách 2 (tổ hợp L12V):
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7340101 | A00; A01; D01 | 280 | |
2 |
7340201 | A00; A01; D01 | 160 | |
3 |
7340301 | A00; A01; D01 | 160 | |
4 |
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) |
7480201 | A00; A01; D01; C01 | 200 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện) |
7510301 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
7 |
7580201 | A00; A01; D01; C01 | 40 | |
8 |
(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
7580301 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
9 |
(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) |
7580101 | V00; V01; V02; H00 | 50 |
10 |
7220201 | D01 | 160 | |
11 |
7220204 | D01; D04 | 380 | |
12 |
7220209 | D01; D06 | 160 | |
13 |
7340406 | A00; A01; D01; C00 | 70 | |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
7810103 | A00; A01; D01; C00 | 170 |
15 |
(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) |
7320104 | A01; C03; D09;D01 | 200 |
16 |
(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số) |
7340122 | A00; A01; D01; C01 | 200 |
- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét học bạ |
Xét tổ hợp lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 16,0 | 20,00 | 24,00 | 8,0 | 16,00 |
2 |
Quản trị văn phòng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 21,00 | 7,0 | 16,00 |
4 |
Kế toán |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 16,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 |
5 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 6,0 | 19,5 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử |
19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | |||
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 14,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
8 |
Kiến trúc |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 20,00 | - | 7,0 | 15,00 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
10 |
Kinh tế xây dựng |
14 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 | ||
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 18,00 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 | 18 | 6,0 | 21,50 | 7,5 | 21,0 | 24,00 | 25,00 | 8,0 | 24,00 |
13 |
Ngôn ngữ Nhật |
16 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 20,00 | 20,00 | 7,0 | 15,00 |
14 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 18,00 | 22,50 | 7,5 | 16,00 |
15 |
Truyền thông đa phương tiện |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 21,00 | 24,00 | 8,0 | 20,00 |
16 |
Thương mại điện tử |
14 | 18 | 6,0 | 19,50 | 6,5 | 15,0 | 19,00 | 22,00 | 7,5 | 16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com