1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm quy đổi |
||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL ITP |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
3 |
Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
4 |
Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán kiểm toán 3. Quản trị marketing 4. Quản trị logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
5 |
Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
6 |
Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành học |
Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com