1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ
Thí sinh là đối tượng được quy định tại Khoản 1, 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương án để làm hồ sơ tham gia xét tuyến:
- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với các ngành Đại học khác:
* Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
6. Học phí
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển thẳng |
I | Các ngành đào tạo Đại học | 760 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05 M06 M07 M14 |
40 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00 C00 C14 D01 |
60 |
3 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 A02 B00 D90 |
20 |
4 | Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh tổng hợp + Tiếng Anh Du lịch - Thương mại |
7220201 | D01 D09 D14 D15 |
100 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | D01 D09 C02 D01 |
60 |
6 | Kế toán | 7340301 | A01 A09 C02 D01 |
100 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 A03 C03 D01 |
60 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 A01 A02 D01 |
100 |
9 | Nông nghiệp + Khoa học cây trồng; + Chăn nuôi; |
7620101 | A00 B03 A09 C13 |
60 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 C03 D01 D15 |
60 |
11 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 B03 C04 D01 |
60 |
12 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 20 | |
13 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
21 |
19,0 |
19,00 |
23,05 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
20,50 |
24 |
23,50 |
24,00 |
26,61 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
18 |
|
|
21,50 |
4 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19,0 |
19,00 |
23,24 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Nông nghiệp |
15 |
|
15,0 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
26,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com