1. Thời gian xét tuyển
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | |||
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.520 | 1.710 | 1.930 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.640 | 1.850 | 2.090 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.500 | 1.690 | 1.910 |
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 405 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
70 | M00 M01 M02 M03 |
406 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
30 | ||||
100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
98 | ||||
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
42 | ||||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
A00 C00 C14 D01 |
|
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
|||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
|||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
|||||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
28 | A00 A01 c14 D01 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
12 | ||||
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
07 |
A00 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
03 | ||||
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
07 | A02 B00 D08 D13 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
03 | ||||
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
28 | C00 C19 C20 D14 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
12 | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
80 | A01 D01 D11 D66 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
80 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
19 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
19 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 | ||||
8 | 7229010 | Lịch sử | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | A08 C00 C19 D14 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
04 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
04 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 | ||||
9 | 7310630 | Việt Nam học (VH-DL) | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | A09 C00 C20 D01 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
04 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
04 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 | ||||
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
80 | A00 A01 C14 D01 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
80 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
19 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
19 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 | ||||
11 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
30 | A02 B00 D08 D13 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
30 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
07 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
06 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 | ||||
12 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
28 | A01 D01 D14 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
12 | ||||
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | 100 |
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | D01 A00 D84 |
200 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
40 | ||||
501 |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023 với điểm thi năng khiếu |
07 | ||||
502 |
Xét theo điểm học tập cấp THPT (học bạ) trước năm 2024 với điểm thi năng khiếu |
06 | ||||
402 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM |
02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm Toán |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 25,00 |
24,25 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,75 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
25,74 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
23,50 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 19,00 |
21,75 |
5 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
21,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 24,00 |
24,26 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24,50 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 26,00 |
25,80 |
7 |
Công nghệ thông tin |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
8 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
10 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
14,00 |
11 |
Lịch sử |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
14,00 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi 15,00 |
23,00 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
14,00 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
23,94 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com