1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | |
Theo xét kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 80 | A00 C00 C14 C20 D01 |
2 | Kế toán | 7340301 | 20 | 80 | A00 C00 C14 C20 D01 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 | 80 | A00 C00 C14 C20 D01 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 150 | A00 A01 A02 A03 A04 |
5 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | 7520207 | 30 | 50 | A00 A01 A02 A03 A04 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 20 | 25 | A00 A01 A04 A06 D01 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 10 | 20 | A00 A01 A04 A06 D01 |
8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 10 | 25 | A00 A01 A04 A06 D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT | Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 16 |
>= 16 | 16,00 |
2 |
Kế toán |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 16 |
>= 16 |
16,00 |
3 |
Tài chính – ngân hàng |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 16 |
>= 16 |
16,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 16 |
>= 16 |
16,00 |
5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 16 |
>= 16 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 15,50 |
>= 15,50 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 15,50 |
>= 15,50 |
16,00 |
8 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
>= 15,50 |
>= 15,50 |
16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com