1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành tuyển sinh | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu từng phương thức | ||
PT2 hoặc PT3 50% CT | PT1 hoặc PT3 40% CT | PT4, PT5, PT6 10% CT | ||||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 301 404 405 406 |
600 | M01 M09 |
100 | 60 | 40 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học |
100 |
250 | C00 D01 D08 D10 |
100 | 60 | 40 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 100 200 301 303 402 |
230 | C00 C19 C20 D66 |
50 | 30 | 20 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 200 301 303 402 |
30 | C00 C19 C20 D66 |
15 | 10 | 05 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 100 200 301 303 402 |
40 | C00 C19 C20 D66 |
20 | 12 | 08 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 200 301 303 402 |
180 | A00 A01 D07 D90 |
90 | 54 | 36 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 200 301 303 402 |
170 | A00 A01 D01 D90 |
30 | 18 | 12 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 200 301 303 402 |
60 | A00 A01 A02 D90 |
30 | 18 | 12 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 200 301 303 402 |
70 |
A00 |
30 | 18 | 12 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 200 301 303 402 |
60 | B00 B02 B04 D90 |
30 | 18 | 12 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 200 301 303 402 |
210 | C00 C19 D01 D66 |
90 | 54 | 36 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 200 301 303 402 |
100 | C00 C19 D14 D78 |
50 | 30 | 20 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 200 301 303 402 |
60 |
C00 |
30 | 18 | 12 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 301 404 405 406 |
70 | N00 N01 |
25 | 15 | 10 |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 100 200 301 303 402 |
60 | A00 A02 D90 |
30 | 18 | 12 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 100 200 301 303 402 |
205 | A00 B00 D90 |
90 | 54 | 36 |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 100 200 301 303 402 |
40 | C00 C19 C20 D66 |
30 | 18 | 12 |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý | 100 200 301 303 402 |
245 | C00 C19 C20 D78 |
90 | 54 | 36 |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 |
C00 |
15 | 10 | 05 |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 | A00 A01 D07 D90 |
15 | 10 | 05 |
21 | 7140210 | Sư phạm Tin học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 | A00 A01 D01 D90 |
15 | 10 | 05 |
22 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 | A00 A01 D07 D90 |
15 | 10 | 05 |
23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 | A00 B00 D07 D90 |
15 | 10 | 05 |
24 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) | 100 200 301 303 402 |
30 | B00 B02 D08 D90 |
15 | 10 | 05 |
25 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 200 301 303 402 |
80 | A00 A01 D01 D90 |
40 | 24 | 16 |
26 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 100 200 301 303 402 |
B00 C00 C20 D01 |
75 | 45 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Sư phạm Toán học |
20 |
24 |
25,00 |
26,20 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
19 |
24,00 |
25,70 |
3 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19 |
19,75 |
23,30 |
4 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
22 |
24,60 |
25,80 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
19 |
22,50 |
24,60 |
6 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
19 |
25,50 |
27,05 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
20 |
25 |
27,35 |
28,10 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
25 |
27,60 |
28,30 |
9 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
24,25 |
26,30 |
28,05 |
10 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
15 |
18,00 |
23,80 |
11 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
25,25 |
25,30 |
27,75 |
12 |
Giáo dục công dân |
19 |
19 |
25,60 |
27,30 |
13 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
19 |
22,00 |
24,20 |
14 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
19 |
19 |
24,60 |
26,95 |
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
24 (Điều kiện: môn VH >= 6,0) |
18 |
18,00 |
19,50 |
16 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
19 |
23,00 |
24,60 |
18 |
Giáo dục pháp luật |
19 |
24 |
19,00 |
26,00 |
19 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
19 |
19 |
26,00 |
27,37 |
20 |
Hệ thống thông tin |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
21 |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
21 |
25,25 |
25,30 |
26,50 |
22 |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
20 |
24 |
25,00 |
26,20 |
23 |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
23 |
|
22,30 |
24 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
26 |
|
28,20 |
25 | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
22 |
|
28,00 |
26 | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
19 |
19 |
|
28,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com