1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
f. Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
5. Học phí
STT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
C14 |
7140201 |
200 | |
2 |
D01 |
7140202 |
200 | |
3 |
C00 |
7140205 |
40 | |
4 |
C00 |
7140206 |
40 | |
5 |
A00 |
7140209 |
100 | |
6 |
A00 |
7140210 |
70 | |
7 |
A00 |
7140211 |
40 | |
8 |
A00 |
7140212 |
50 | |
9 |
B00 |
7140213 |
40 | |
10 |
C00 |
7140217 |
100 | |
11 |
C00 |
7140218 |
50 | |
12 |
C00 |
7140219 |
50 | |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
7140231 |
80 |
14 |
A00 |
7140247 |
50 | |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00 |
7140249 |
50 |
Tổng chỉ tiêu |
1160 |
* Ghi chú:
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
STT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã Tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục học |
C00 |
7140101 |
50 |
2 |
C00 |
7310403 |
50 | |
Tổng chỉ tiêu |
100 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục học |
15 |
17,00 |
25,00 |
23,00 |
26,62 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
26,62 |
23,95 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
24,55 |
25,90 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
25,75 |
25,50 |
26,68 |
28,31 |
5 |
Giáo dục Thể chất |
24 |
22,00 |
24,25 |
25,00 |
25,25 |
6 |
Sư phạm Toán học |
24 |
24,50 |
28,15 |
25,43 |
26,37 |
7 |
Sư phạm Tin học |
19 |
19,50 |
25,50 |
21,70 |
24,22 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
24,47 |
26,02 |
9 |
Sư phạm Hoá học |
20 |
24,25 |
27,50 |
24,80 |
26,17 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21,25 |
27,25 |
23,30 |
25,51 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 |
26,75 |
26,50 |
26,85 |
28,56 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
27,50 |
26,25 |
28,00 |
28,60 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
24 |
26,25 |
26,00 |
26,73 |
28,43 |
14 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25,00 |
27,75 |
25,88 |
26,87 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
16,50 |
25,25 |
24,00 |
27,08 |
16 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
19,00 |
26,75 |
22,75 |
25,19 |
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
24,75 |
24,00 |
26,25 |
28,27 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com