1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng
Thí sinh đáp ứng điều kiện 1, 2, 3 diện XTT2 có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT (thời hạn 2 năm tính đến ngày 19/05/2024) được xem xét cộng điểm ưu tiên khi xét tuyển theo Phương thức 2 (XTT2) vào các ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh; mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh
* Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất
Xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có học lực cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
c. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT
d. Phương thức 4 (PT4): Áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức
e. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội hoặc Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
5. Học phí
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Nhóm ngành I:
1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
1 | SP Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
|
7140209A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 60 | Toán | 120 | Toán | Vật lí | 60 | |||
7140209C | Toán | Hóa học | 44 | ||||||||
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | ||||||||||
|
7140209B | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 04 | Toán | 24 | Toán | Tiếng Anh | 24 | |||
7140209D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 08 | |||||||||
3 | SP Vật lý |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140211A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 20 | Vật lí | 25 | Vật lí | Toán | 20 | ||||
7140211B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 05 | |||||||||
4 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140211C | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 05 | Vật lí | 10 | Vật lí | Tiếng Anh | 05 | ||||
7140211D | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 05 | |||||||||
5 | SP Khoa học tự nhiên |
|
|
||||||||
7140247A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 15 | Vật lí, Hóa học, Sinh học | 45 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học
|
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
Vật lí | Toán | 15 | ||
7140247B | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 15 | Hóa học | Toán | 15 | ||||||
7140247C | Sinh học | Toán | 15 | ||||||||
6 | SP Ngữ văn |
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
|
7140217C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 70 | Ngữ văn | 150 | Ngữ văn | Lịch sử | 75 | |||
7140217D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 50 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 55 | ||||||
7 | SP Tiếng Anh |
Đội tuyển Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79; |
||||||||
7140231A | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) | 40 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 50 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 30 | ||||
7140231B | Tiếng Anh | Toán | 40 | ||||||||
7 | Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
|
|||||||
7140201A | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 95 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 5 | Ngữ văn | Toán | 10 | ||||
8 | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
||||||||
7140201B | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 10 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7140201C | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 10 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | ||||||
9 | Giáo dục Tiểu học |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7140202A | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 30 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | Toán | Ngữ văn | 35 | ||||
10 | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | ||||||||||
7140202B | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||
7140202C | Toán | Tiếng Anh | 5 | ||||||||
11 | SP Âm nhạc |
Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
|
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển
|
|||||||
7140221A | Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu | 44 | Toán |
3
|
Toán | 3 | |||||
7140221B | Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu | 39 | Ngữ văn | Ngữ văn | 1 | ||||||
12 | SP Mĩ thuật | ||||||||||
7140222A | Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 41 | Toán |
2
|
Toán | 2 | |||||
7140222B | Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 34 | Ngữ văn | Ngữ văn | 1 | ||||||
13 | Giáo dục Thể chất |
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu
|
||||||||
7140206A | Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 | 68 | Toán | 10 | Toán | 2 |
1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | ||||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | |||
1 |
SP Tin học |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|||||||||
7140210A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 10 | Toán | Vật lí | 5 | |||||
7140210B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 20 | Toán | Tiếng Anh | 5 | |||||||
2 |
SP Hoá học |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140212A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 22 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 07 | Hóa học | Toán | 15 | |||||
7140212C | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 06 | ||||||||||
3 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140212B | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 14 | Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 | 07 | Hóa học | Tiếng Anh | 09 | |||||
4 |
SP Sinh học |
Sinh học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140213B | Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) | 46 | Sinh học ≥ 8.0 | 29 | Sinh học | Hóa học | 30 | |||||
7140213D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) | 14 | Sinh học | Tiếng Anh | 7 | |||||||
5 |
SP Công nghệ |
Toán, Vật lý, Tin học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140246A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán, Vật lý | 78 | Toán | Vật lí | 1 | |||||
7140246B | Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 15 | Toán | Tiếng Anh | 1 | |||||||
6 |
SP Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|||||||||
7140218C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Lịch sử | 30 | Lịch sử | Ngữ văn | 30 | |||||
7140218D | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 05 | Lịch sử | Tiếng Anh | 05 | |||||||
7 |
SP Địa lý |
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|||||||||
7140219B | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 24 | Địa lí | 20 | Địa lí | Ngữ văn | 20 | |||||
7140219C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 50 | Địa lí | Lịch sử | 20 | |||||||
8 | SP Tiếng Pháp |
Ngoại ngữ
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; |
|||||||||
7140233D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) | 7 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 | 6 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | |||||
7140233C | Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) | 2 | ||||||||||
9 | Giáo dục Đặc biệt |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|||||||||
7140203C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 5 | Ngữ văn | 7 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||||
7140203D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 3 | ||||||||||
10 |
Giáo dục công dân |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
|||||||||
7140204B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 45 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 24 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | |||||
7140204C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 45 | ||||||||||
11 |
Giáo dục chính trị | |||||||||||
7140205B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 4 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 9 | Ngữ văn | Lịch sử | 3 | |||||
7140205C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 4 | ||||||||||
12 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Tất cả các đội tuyển
|
||||||||||
7140208C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 11 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 4 | Ngữ văn | Lịch sử | 2 | |||||
7140208D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 2 |
2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 | Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 | |||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
Nhóm ngành V:
|
|||||||||||
1 | Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7460101A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán | 20 | Toán | Vật lí | 15 | ||||
7460101D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán | Hóa học | 15 | ||||||
Nhóm ngành VII:
|
|||||||||||
2 | Văn học |
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
||||||||
7229030C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 20 | ||||
7229030D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 20 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | ||||||
3 | Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79 |
||||||||
7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 30 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 15 |
2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:
STT
|
Ngành học/mã ngành
|
Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
|
|||||||
Tổ hợp môn xét tuyển | chỉ tiêu PT1,4 | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu | |||
Nhóm ngành I: | |||||||||||
1 |
Quản lí giáo dục |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4; |
||||||||
7140114C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 20 | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | 23 | Ngữ văn | Lịch sử | 12 | ||||
7140114D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||||
Nhóm ngành IV: | |||||||||||
2 |
Hóa học |
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
||||||||
7440112A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 20 | Hóa | Toán | 30 | ||||
7440112B | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 30 | |||||||||
3 | Sinh học |
Sinh học
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
||||||||
7420101B | Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) | 40 | Sinh học ≥7.0 | 20 | Sinh học | Hóa học | 20 | ||||
7420101D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) | 10 | Sinh học | Tiếng Anh | 10 | ||||||
Nhóm ngành V: | |||||||||||
4 | Công nghệ thông tin |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
||||||||
7480201A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán, Vật lý, Hóa học | 30 | Toán | Vật lí | 10 | ||||
7480201B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 25 | Toán | Tiếng Anh | 11 | ||||||
Nhóm ngành VII: | |||||||||||
5 | Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7310630C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 20 | ||||
7310630D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 60 | |||||||||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7810103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 20 | ||||
7810103D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 60 | |||||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp |
||||||||
7220204A | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) | 10 | Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung |
10 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7220204B | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) | 15 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | ||||||
8 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7229001B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 55 | (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 | 63 | Ngữ văn | Lịch sử | 2 | ||||
7229001C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 55 | |||||||||
9 |
Chính trị học |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
||||||||
7310201B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 23 | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||
7310201C | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) | 22 | |||||||||
10 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 25 |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | |||
7310401D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 25 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | ||||||
11 | Tâm lý học giáo dục |
Tất cả các đội tuyển
|
|||||||||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 10 |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||
7310403D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 15 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | ||||||
12 | Công tác xã hội |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 |
||||||||
7760101C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 45 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 85 | Tiếng Anh | Toán | 15 | ||||
7760101D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 45 | 10 | ||||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
||||||||
7760103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 30 | ||||
7760103D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 25 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Sư phạm Toán học |
26,3 | 26,25 | 26.23 | 27,48 |
2 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00: 27,7
D01: 28,25
|
A00: 27,7
D01: 27,5
|
A00: 27.63
D01: 27,43 |
27,68
|
3 | Sư phạm Tin học |
A00: 21,35 A01: 21 |
A00: 23,55 A01: 23,45 |
A00: 24,20 |
25,10 |
4 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
5 | Sư phạm Vật lý |
A00: 25,15 A01: 25,6 |
A00: 25,35 A01: 25,55 |
A00: 25,89 |
27,71 |
6 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00: 25,9 A01: 26,75 |
A00: 25,9 A01: 26,1 |
A00: 25,36 |
26,81 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
A00: 25,4 B00: 24,25 |
A00: 25,8 B00: 26 |
A00: 26,13 |
27,62 |
8 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
26,35 | 26 | D07: 26,36 | 27,20 |
9 | Sư phạm Sinh học |
B00: 23,28 D08, D32, D34: 19,38 |
B00: 23,63 D08, D32, D34: 20,78 |
B00: 24,93 |
26,74 |
10 | Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
11 | Sư phạm Công nghệ |
A00: 19,05 C01: 19 |
A00: 19,15 C01: 19,3 |
A00: 21.15 C01: 20,15 |
24,55 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00: 27,75
D01, D02, D03: 26,9
|
C00: 28,5
D01, D02, D03: 25,95
|
C00: 27,83 D01;D02;D03: 26,40 |
29,30 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
C00: 27,5
D14: 26
|
C00: 28,5
D14: 27,05
|
C00: 28,42
D14: 27,76 |
29,30
|
14 | Sư phạm Địa lý |
C01: 25,75 C00: 27 |
C04: 26,9 C00: 27,75 |
C04:26,05 |
29,05 |
15 |
Giáo dục công dân |
C19: 26,5
C20: 27,75
|
C19: 27,5
C20: 27,5
|
C19: 27,83
C20: 27,31 |
28,60
|
16 | Giáo dục chính trị |
C19: 26,25
C20: 28,25
|
28,5
|
C19: 28.13
C20: 27.47 |
28,83
|
17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
28,53 | 27,39 | 27.54 | 27,75 |
18 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D15, D42, D44: 26,03
D01, D02, D03: 25,78
|
D15, D42, D44: 23,51
D01, D02, D03: 25,31
|
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73 |
26,59
|
19 |
Giáo dục Mầm non |
22,48 | 22,8 | M00: 22,25 | 23,43 |
20 | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh |
M01: 19,88 M02: 22,13 |
M01: 19,25 M02: 19,13 |
M00: 20,63 M02: 22,35 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
27
|
26,15
|
D01;D02;D03: 26.62
|
27,20
|
22 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
27,5 | 26,55 | 26.96 | 27,26 |
23 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00: 24,25
D01, D02, D03: 24,35
|
C00: 27,5
D01, D02, D03: 24,85
|
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83 |
28,37
|
24 |
Quản lý giáo dục |
C20: 26,75
D01, D02, D03: 25,7
|
C20: 26,5
D01, D2, D03: 24,6
|
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80 |
27,90
|
25 | Hóa học |
A00: 19,75 B00: 19,45 |
A00: 20,05 B00: 19,7 |
A00: 22,75 |
24,44 |
26 | Sinh học |
B00: 16,71
D08, D32, D34: 20,78
|
B00: 17,63
D08, D32, D34: 19,15
|
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63 |
22,00
|
27 | Toán học |
A00: 23 D01: 24,85 |
A00: 24,35 D01: 24,55 |
A00: 25,31 |
26,04 |
28 | Công nghệ thông tin |
A00: 22,15 A01: 21,8 |
A00: 23,9 A01: 23,85 |
A00: 23,70 |
24,10 |
29 | Việt Nam học |
C00: 23,25
D01: 22,65
|
C00: 25,5
D15: 20,45
|
C00: 24,87
D15: 22,75 |
26,97
|
30 |
Văn học |
C00: 25,25
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 27
D01, D02, D03: 25,2
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40 |
28,31
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
27,4 | 26,35 | 26.6 | 26,99 |
32 |
Triết học |
C19: 16
C00: 16,25
|
C19: 23,5
C00: 22,25
|
C19: 25,80
C00: 24,20 |
27,10
|
33 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
C19: 20,75
D66, D68, D70: 18,9
|
C19: 26
D66, D68, D70: 20,45
|
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05 |
26,86
|
34 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00: 25,5
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 26,25
D01, D02, D03: 24,8
|
C00: 25,89 D01;D02;D03: 25,15 |
27,50 |
35 | Tâm lý học giáo dục |
C00: 26,5
D01, D02, D03:26,15
|
C00: 26,75
D01, D02, D03: 25,5
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70 |
28,00
|
36 | Công tác xã hội |
C00: 21,25 D01, D02, D03: 20,25 |
C00: 24,25 D01, D02, D03: 22,5 |
C00: 23,48 |
26,50 |
37 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00: 25,75
D01, D02, D03: 24,45
|
C00: 26
D01, D02, D03: 23,85
|
C00: 26,50 |
28,26 |
38 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00: 17
D01, D02, D03: 18,8
|
C00: 16,75
D01, D02, D03: 17,75
|
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45 |
25,17
|
39 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00: 26,5
D01: 23,95
|
C00: 26,5
D15: 23,9
|
C00: 25,80
D15: 23,65 |
27,47
|
40 |
Giáo dục thể chất |
|
19,55
|
T01: 22,85
|
25,66
|
41 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
N01: 19,13
N02: 18,38
|
N01: 19,55
N02: 18,50 |
24,05
|
42 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
21
|
H01: 18,30
H02: 19,94 |
22,69
|
43 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D01: 26,05
D04: 25,91
|
D01: 26,56
D04: 26,12 |
26,74
|
44 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
26,45
|
45 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
|
|
|
28,83
|
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com