1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đầu vào
* Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
* Đối với các ngành khác thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
4 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 | A00, A01, C01, D01 | 160 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | 170 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D01 | 120 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
7510205A | 50 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm tại Kom Tum) | 7510205KT | 30 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 | A00, A01, C01, D01 | 90 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301A | A0, A01, C01, D01 | 80 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
7510301B | 80 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | 70 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7510302A | 50 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 150 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm tại Kom Tum) | 7510303KT | 30 | |
17 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 | 30 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
19 | Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
20 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102A | 30 | |
21 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 | A00, A01, C01, D01 | 30 |
22 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 7510101 | V00, V01, V02, A01 | 70 |
23 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
19,1 |
22,32 |
20,35 |
21,70 |
21,95 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) |
15 |
17,32 |
15,85 |
15,35 |
18,50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,85 |
21,13 |
21,5 |
21,20 |
22,05 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
18,4 |
18,13 |
17,85 |
18,65 |
21,20 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19,45 |
20,17 |
20,8 |
21,30 |
22,35 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
|
|
|
|
23,55 |
7 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
|
|
15,8 |
15,45 |
15,40 |
8 |
Kỹ thuật thực phẩm |
15,1 |
17,62 |
15,9 |
16,45 |
18,40 |
9 |
Kỹ thuật thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
|
|
|
|
15,90 |
10 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
15,05 |
18,33 |
15,05 |
15,40 |
18,45 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
18 |
18,06 |
15,7 |
15,00 |
16,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
21,4 |
21,59 |
20,75 |
19,70 |
21,60 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
23,5 |
24,75 |
23,25 |
22,65 |
23,40 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Ô tô điện) |
|
|
|
|
22,85 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
20,30 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) |
19,7 |
20,13 |
19,7 |
15,50 |
20,90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22,8 |
23,99 |
22,75 |
22,25 |
23,19 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
16,30 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15,05 |
17,17 |
15,2 |
15,70 |
17,50 |
20 |
Công nghệ thông tin |
24,25 |
25,48 |
24,6 |
23,79 |
23,35 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
|
19,65 |
21,60 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
19,3 |
|
17,75 |
19,30 |
17,55 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com