1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023 - 2024:
Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2023-2024 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Phương thức 3, 4 | Phương thức 2 | ||||
1 |
(03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT) |
7480201 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
2 |
(03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) |
7480101 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
3 |
(03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm) |
7480103 | 190 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) |
7510301 | 360 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) |
7510303 | 480 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 110 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
7 |
(02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) |
7510201 | 170 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
8 |
(02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) |
7520118 | 30 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 300 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
10 |
(02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
7510205 | 360 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | 90 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 16 | A00, A01, D01, D07 | |
14 |
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang) |
7540209 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
15 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may) |
7340123 | 50 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
16 |
(02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) |
7340101 | 205 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
17 |
(Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
18 |
(Kinh tế đầu tư) |
7310101 | 35 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
19 |
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường) |
7510401 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
20 |
(03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch) |
7220201 | 125 | A01, D01, D09, D10 | K02 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | 28 | A01, D01, D09, D10 | |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Các cơ sở đào tạo:
(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT |
Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,50 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,50 |
22,00 |
16,00 |
23,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
17,00 |
24,00 |
17,00 |
25,00 |
7 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
26,00 |
29,00 |
19,00 |
26,50 |
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
15,50 |
21,75 |
12 |
Khoa học máy tính |
18 |
20 |
- |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
17,00 |
25,00 |
17,00 |
25,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
16,50 |
23,00 |
16,50 |
24,75 |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
16 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
17 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
24* |
|
|
22,00 |
27,00 |
24,75 |
28,50 |
19 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
Kế toán |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
20,00 |
16,00 |
23,00 |
21 |
Kinh tế |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
21,00 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com